đạt tiêu chuẩn qua trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Cho nên nó hoàn toàn hiệu quả và đạt hiệu suất cao vượt qua tiêu chuẩn sản phẩm đại chúng

So it’s overall performance and efficiency just exceeds standard mass produced products .

QED

” Là nhà sản xuất và phân phối ắc quy xe hơi hàng đầu ở hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới, trong đó có Thái Lan, chúng tôi đang dự định nâng tầm thương hiệu của mình như một sản phẩm Thái Lan đạt tiêu chuẩn quốc tế thông qua kênh marketing thể thao. ” .

” As the leading manufacturer and distributor of car batteries in more than 50 countries worldwide, including Thailand, we ‘re looking to enhance our image as a Thai product meeting world standards through sports marketing .

EVBNews

Nó trả lời: “Mình phải vượt qua được chiều cao đó để đạt tiêu chuẩn cho cuộc thi điền kinh của tiểu bang.”

He answered, “You must clear that height to qualify for the state track meet.”

LDS

Sau khi đạt đến ngưỡng, kênh của bạn sẽ phải trải qua một quy trình xem xét tiêu chuẩn.

Every channel that meets the threshold will go through a standard review process .

support.google

Các tiêu chuẩn liên bang là bạn phải đạt được điểm dưới 1000 để chiếc ghế được thông qua trong vụ tai nạn này, trong một số đơn vị không quan trọng.

The federal standards are that you have to score below a 1,000 to be an approved car seat on this crash, in some metric of units which are not important.

ted2019

Để cho kinh tế thế giới bình đẳng để đạt được với hiện tại nguồn lực sẵn có, nước giàu có để làm giảm tiêu chuẩn của họ sống qua degrowth.

In order for world economic equality to be achieved with the current available resources, proponents say rich countries would have to reduce their standard of living through degrowth.

WikiMatrix

Nói chung, qua nhiều thế kỷ, các nhà lãnh đạo tôn giáo có đạt được tiêu chuẩn của đạo thật Đấng Christ do Chúa Giê-su thiết lập và các môn đồ ngài đã làm gương không? Ngày nay họ đạt đến mức nào?

In general, how have religious leaders through the centuries measured up, and how are they now measuring up, to the pattern of true Christianity established by Jesus and exemplified by his true followers?

jw2019

Con tàu trải qua một đợt sửa chữa lớn tại Sheerness bắt đầu từ ngày 28 tháng 4 năm 1938 nhằm giúp nó đạt các tiêu chuẩn của Canada, kể cả việc trang bị sonar ASDIC Kiểu 124.

The ship began a major refit at Sheerness on 28 April 1938 to bring her up to Canadian specifications that included the installation of Type 124 ASDIC.

WikiMatrix

Năm 1977, A300B4 trở thành máy bay “đáp ứng tiêu chuẩn ETOPS” – hiệu suất cao và tiêu chuẩn về an toàn đạt chuẩn theo yêu cầu, đảm bảo máy bay thực hiện được Extended Twin Engine Operations (Quá trình hoạt động của máy bay hai động cơ mở rộng) khi bay qua biển, cung cấp cho thành viên kíp bay nhiều sự linh hoạt hơn trong lộ trình.

Play media In 1977, the A300B4 became the first ETOPS compliant aircraft – its high performance and safety standards qualified it for Extended Twin Engine Operations over water, providing operators with more versatility in routing.

WikiMatrix

Qua việc học Kinh-thánh gia đình, trẻ em tập chuẩn bị cho các buổi họp hầu đạt được mục tiêu phát biểu những lời bình luận đầy ý nghĩa và ghi tên vào Trường Thánh chức Thần quyền.

Through the family study, children learn to prepare for meetings so that they can meet the goals of making meaningful comments and enrolling in the Theocratic Ministry School.

jw2019

Tuy nhiên, chúng ta vẫn còn gặp khó khăn để đạt được bất cứ mức độ nào gần với tiêu chuẩn làm việc có thể chấp nhận được liên quan đến lệnh truyền của Chúa là phải “luôn luôn trông coi giáo hội”3 qua chương trình giảng dạy tại gia của chức tư tế.

Yet still we struggle to achieve anywhere near an acceptable standard of performance regarding the Lord’s commandment “to watch over the church always”3 through priesthood home teaching.

LDS

Phát phương tiện Xây dựng đường đòi hỏi việc tạo ra một tuyến đường vượt qua các vật cản địa lý và có cấp đủ thấp để cho phép phương tiện hay người đi bộ đi được. (pg15) và có lẽ cần phải đạt các tiêu chuẩn theo luật or official guidelines.

Road construction requires the creation of an engineered continuous right-of-way or roadbed, overcoming geographic obstacles and having grades low enough to permit vehicle or foot travel, and may be required to meet standards set by law or official guidelines.

WikiMatrix

Trong khi các tiêu chuẩn kiểm soát điện AC cho mạng powerline sẽ là phương tiện chính của giao tiếp giữa các thiết bị lưới điện và nhà thông minh, các bit có thể không đạt được các nhà thông qua băng thông rộng qua điện Lines (BPL) ban đầu nhưng do không dây cố định.

While the AC power control standards suggest powerline networking would be the primary means of communication among smart grid and home devices, the bits may not reach the home via Broadband over Power Lines (BPL) initially but by fixed wireless.

WikiMatrix

Tại Hoa Kỳ, bất chấp luật thông qua Luật Không khí sạch vào năm 1970, trong năm 2002 có ít nhất 146 triệu người Mỹ đang sinh sống ở các khu vực không đạt chuẩn – khu vực có nồng độ các chất ô nhiễm không khí vượt quá tiêu chuẩn của liên bang.

In the United States, despite the passage of the Clean Air Act in 1970, in 2002 at least 146 million Americans were living in non-attainment areas—regions in which the concentration of certain air pollutants exceeded federal standards.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua “lỗ châu mai” duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra “các tiêu chuẩn” – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%.

Following large numbers of East Germans traveling west through the only “loophole” left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised “norms“—the amount each worker was required to produce—by 10%.

WikiMatrix

Rate this post

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments