Đề thi môn Thống kê ứng dụng

Mục lục nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ

BỘ MÔN: Toán kinh tế Học kỳ I Năm học 2018 – 2019

(Được sử dụng tài liệu)

Môn: Thống kê ứng dụng. Thời lượng: 60 phút

Câu 1. Cho bảng thống kê mô tả sau về biến độ tuổi (Age)

Age
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent

Valid
< = 23 11 1.1 1.1 1. 24 - 27 55 5.5 5.5 6. 28 - 31 192 19.2 19.2 25. 32 - 35 276 27.6 27.6 53. 36 - 39 294 29.4 29.4 82. 40 - 43 130 13.0 13.0 95. 44 - 47 38 3.8 3.8 99. 48 - 51 3. 3. 3 99. 52 - 55 1. 1. 1 100. Total 1000 100.0 100 .

Hãy cho biết các khẳng định nào sau đây là SAI

a ) Dữ liệu về độ tuổi được chia thành 9 khoảng chừng b ) Cỡ mẫu tìm hiểu là 1000 mẫu c ) Có 95.8 % số người có độ tuổi trong khoảng chừng 40 – d ) Số người trong độ tuổi 32-35 chiếm 27.6 %

Câu 2. Phân tích nhập của sinh viên ngành kê toán (Accouting) tại Mỹ (đơn vị 1000$) thu

được hiệu quả sau

Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Accounting 16 100.0% 0 0.0% 16 100.0%

Descriptives
Statistic Std. Error

Accounting
Mean 45.813 1. 95 % Confidence Interval for Mean
Lower Bound 42. Upper Bound 49. 5 % Trimmed Mean 45. Median 44. Variance 43. Std. Deviation 6. Minimum 34. Maximum 57. Range 23. Interquartile Range 9. Skewness. 157. Kurtosis -. 653 1 .
Hãy cho biết cỡ mẫu ; giá trị trung bình ; trung vị ; phương sai tương ứng là :
a ) 16 ; 45.813 ; 44.500 ; 6. b ) 16 ; 45.813 ; 44.500 ; 43. c ) 16 ; 49.316 ; 44.500 ; 43 .

Câu 3. Dựa vào bảng phân tích ở câu 1 hoặc biểu đồ hộp dưới đây, kết luận nào dưới đây

SAI

a ) Phân phối lệch phải vì đường trung vị median Q2 nằm gần tứ phân vị Q b ) Phân phối lệch phải vì giá trị trung bình me
an lớn hơn trung vị median c ) Phân phối lệch trái vì đường trung vị median Q2 nằm gần tứ phân vị Q.
d ) x = 12 ; S = 3 .

Câu 7. So sánh giá vé trung bình của hai hãng máy bay X và Y, lấy một mẫu kích thước

n = 8, ta có hiệu quả nghiên cứu và phân tích sau

Paired Samples Test
Paired Differences t
Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 AirFare1 – AirFare2 56.750 121.545 42.972 -44.864 158.364 1. 3

Ký hiệu  12 , là giá vé trung bình của X,Y tương ứng, x, y là trung bình mẫu. Các

Kết luận nào sau đây là đúng ?

a)  12  56.

b)  21  56.

c)  12  (-44.864; 158.354 )

d)  21  (-44.864; 158.354 )

Câu 8. Để ước lượng thời gian (Time) hoàn thành một sản phẩm, phân tích một mẫu kích

thước n = 30 ta thu được hiệu quả sau

One-Sample Test
Test Value = 0
t df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Time 9.221 29 .000 3.8000 2.957 4.

Biết rằng độ lệch chuẩn mẫu là 2.26. Nếu muốn độc đúng chuẩn của ước đạt là 0.5 thì cần
thêm bao nhiêu mẫu nữa ?
a ) Cần thêm 49 mẫu b ) Cần thêm 79 mẫu c ) Cần thêm 39 mẫu d ) Cần thêm 29 mẫu

Câu 9. Nghiên cứu xem có sự khác biệt về tuổi tác giữa nhóm sử dụng Email (Email_yes)

và nhóm không sử dụng E-Mail ( Email_no ) ta thu được hiệu quả sau đây

Group Statistics
email N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

age

Email_yes 814 34.90 4.992.
Email_no 186 34.96 4.888.

Các thông tin nào từ bảng nghiên cứu và phân tích trên là SAI ?
a ) Các giá trị ( 34.9 ; 4.992 ) là trung bình mẫu và phương sai mẫu của nhóm có sử dụng email b ) Các giá trị ( 34.96 ; 4.888 ) là trung bình mẫu và phương sai mẫu của nhóm không sử dụng email c ) Các giá trị ( 814, 186 ) là cỡ mấu của nhóm có sử dụng email và nhóm không sử dụng email d ) Số mẫu tìm hiểu trong hàng loạt nghiên cứu và điều tra là 1001

Câu 10. Dữ liệu được cho như Câu 9, phân tích sự khác biệt về tuổi tác giữa nhóm sử

dụng E-Mail ( Email_yes ) và nhóm không sử dụng E-Mail ( Email_no ) ta thu được tác dụng sau đây

Independent Samples Test

Levene’s Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. ( 2 – tailed )
Mean Difference

Std. Error
Difference

95 % Confidence Interval of the Difference Lower Upper
age
Equal variances assumed

.877 .349 -.137 998 .891 -.055 .404 -.848.

Equal variances not assumed

-.139 280.061 .890 -.055 .399 -.840.

Ký hiệu  12 , là độ tuổi trung bình của nhóm Email_yes và nhóm Email_no. Các kết luận

nào sau đây là đúng

a) Nếu giả thiết hai nhóm có phương sai bằng nhau thì  12  (-0.840, 0.730)

b) Nếu giả thiết hai nhóm có phương sai khác nhau thì  12  (-0.848, 0.738)

c) Nếu giả thiết hai nhóm có phương sai bằng nhau thì  12  (-0.848, 0.738)

Câu 14. Trong các năm trước nồng độ trung bình Axít (pH) trong nước mưa tại một thành

phố là 5.2 pH. Có giả thuyết cho rằng nồng độ pH trong nước mưa trong năm nay là không biến hóa. Thu thập dữ liệu và nghiên cứu và phân tích ta thu được tác dụng sau

One-Sample Test
Test Value = 5.
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference

95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
pH 1.756 11 .107 .4667 -.118 1.

với mức ý ghĩa 5 %. Các Tóm lại nào sau đây là đúng
a ) Cỡ mẫu quan sát là 11 b ) Cỡ mẫu quan sát là 10 c ) Giá trị kiểm định t = 1.756, nồng độ pH không đổi khác d ) Giá trị kiểm định t = 1.756, nồng độ pH có biến hóa

Câu 15. Một nhà máy sản xuất chíp máy tính bằng 2 phương pháp mới và phương pháp

cũ. Người quản trị cho rằng giải pháp mới tôt hơn theo nghĩa tỷ suất phế phẩm của giải pháp mới thấp hơn chiêu thức cũ. Để kiểm định cho đánh giá và nhận định trên, xí nghiệp sản xuất triển khai lấy mẫu 320 chíp được sản xuất bằng giải pháp mới thì thấy có 76 phế phẩm. Lấy mẫu 360 chíp được sản xuất bằng giải pháp cũ thì thấy có 94 phế phẩm. Cho biết mức ý nghĩa 5 %. Các Kết luận nào sau đây là đúng ?
a ) Giá trị kiểm định z = 0.6094, giải pháp mới tốt hơn chiêu thức cũ b ) Giá trị kiểm định z = 0.6094, giải pháp cũ tốt hơn giải pháp mới c ) Giá trị kiểm định z = 0.7094, chiêu thức cũ tốt hơn chiêu thức mới d ) Giá trị kiểm định z = 0.7094, giải pháp mới tốt hơn giải pháp cũ

Câu 16. Hiệu quả của một loại thuốc trị bệnh là 72%. Một loại thuốc mới vừa được bào

chế và đưa ra thị trường, người ta muốn kiểm tra xem loại thuốc mới có thực sự hiệu suất cao hơn thuốc cũ hay không bằng cách lấy một mẫu 50 trường hợp thất 42 trường hợp có hiệu suất cao so với loại thuốc mới. Với mức ý nghĩa 5 %, những Kết luận nào sau đây là đúng
a ) Giá trị kiểm định z = 1.89, chưa Tóm lại được thuốc mới hiệu suất cao hơn thuốc cũ b ) Giá trị kiểm định z = 1.89, Kết luận được thuốc mới hiệu suất cao hơn thuốc cũ c ) Giá trị kiểm định z = 1.79, Kết luận được thuốc mới hiệu suất cao hơn thuốc cũ d ) Giá trị kiểm định z = 1.79, chưa Tóm lại được thuốc mới hiệu suất cao hơn thuốc cũ

Câu 17. Khảo sát giá trung bình của một mặt hàng được bán tại 6 quốc gia Mỹ (US), Đức

( DE ), Anh Quôc ( GB ), Brazil ( BR ), Nhật Bản ( JP ) và Trung Quốc ( CN ) ta thu được hiệu quả nghiên cứu và phân tích sau

Between-Subjects Factors
N

country
US 312 DE 520 BG 312 BR 208 JP 104 CN 208

ANOVA
Product_price
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .331 5 .066 .614.
Within Groups 179.027 1658.
Total 179.358 1663

Từ bảng nghiên cứu và phân tích trên hãy cho biết Kết luận nào sau đây đúng :
a ) Giá trị kiểm định F = 0.614, trung bình giá bán mẫu sản phẩm ở những vương quốc bằng nhau b ) Giá trị kiểm định F = 0.614, trung bình giá bán mẫu sản phẩm ở những vương quốc không bằng nhau c ) P_value của kiểm định bằng 0.689, trung bình giá bán loại sản phẩm ở toàn bộ những vương quốc không bằng nhau d ) P_value của kiểm định bằng 0.689, trung bình giá bán mẫu sản phẩm ở một số ít vương quốc không bằng nhau
b ) Giá trị kiểm định Khi-bình phương = 34.045 suy ra kiến thức và kỹ năng viết của 3 nhóm học viên là khác nhau c ) Bậc tự do của phân phối Khi bình phương = 2 suy ra kỹ năng và kiến thức viết của 3 nhóm học viên là như nhau d ) P-value của kiểm định = 0 nên suy ra kiến thức và kỹ năng viết của 3 nhóm học viên là như nhau

Câu 20. Để đánh giá xem việc đến trung tâm ôn thi để lấy chứng chỉ SAT có ảnh hưởng

đến điểm số hay không, ta thực thi tích lũy điểm số giữa 2 nhóm, nhóm I có đến TT ôn thi ( course ) và nhóm II tự học ( no course ) sau đó dùng kiểm định Wicoxon để so sánh Median giữa 2 nhóm cho tác dụng kiểm định như sau

Wilcoxon Signed Ranks Test

Ranks
N Mean
Rank

Sum of Ranks
No Course – Course
Negative Ranks
26 a 18.79 488 .
Positive Ranks
9 b 15.72 141 .

Ties 0 c
Total 35
a. No Course < Course b. No Course > Course
c. No Course = Course

Kết luận nào sau đây là đúng
a ) Giá trị P-value = 0.004 do đó Median của hai giải pháp là như nhau b ) Giá trị kiểm định Z = – 2.84 do đó median của hai chiêu thức là khác nhau c ) Median của nhóm I ( course ) nhỏ hơn median của nhóm II ( no course ) d ) Cả 3 khảng định trên là sai

Test Statisticsa
No Course –
Course
Z -2.842b
Asymp. Sig. (2-tailed).
a. Wilcoxon Signed Ranks Test
b. Based on positive ranks.

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments