Khởi nghiệp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Rượu này cha tôi ngâm từ lúc khởi nghiệp đến giờ đã được 46 năm

My Father started brewing this since he founded Justice It’s been forty – six years

QED

Bắt đầu từ năm 1998 Noskov khởi nghiệp hát solo và đã cho ra mắt sáu album solo.

Starting 1998 Noskov had a solo career releasing six solo albums.

WikiMatrix

Xã hội Mỹ luôn đề cao doanh nhân khởi nghiệp và kinh doanh.

American society highly emphasizes entrepreneurship and business.

WikiMatrix

Hamann khởi nghiệp tại đội bóng ít danh tiếng FC Wacker München.

Hamann began his career at the little-known FC Wacker München.

WikiMatrix

Khởi nghiệp.

Social entrepreneurship .

QED

Elkhorn khởi nghiệp là nhà sản xuất két sắt

Elkhorn started as a safe manufacturer.

OpenSubtitles2018. v3

Xhaka khởi nghiệp bóng đá tại Concordia Basel và chuyển đến FC Basel năm 2002.

The brothers started their youth football by Concordia Basel and both moved to Basel in 2002.

WikiMatrix

Vậy nếu bạn khởi nghiệp kinh doanh, bạn sẽ làm gì?

So if you would be an entrepreneur, what would you do?

ted2019

Nó phải đến từ lúc còn nhỏ và những người khởi nghiệp bằng một cách khác.

It will have to come from kids and other people who are starting companies in a different way.

ted2019

Và ông đã khởi nghiệp bằng cách nào?

And how did your career begin?

OpenSubtitles2018. v3

cả 4 đứa thành một nhóm khởi nghiệp trong một văn phòng.

The four of us crowded into one of those office park start-ups.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn hiểu rõ điều này bởi vì tôi đã khởi nghiệp từ năm 12 tuổi.

I wanted to know this because I’ve been starting businesses since I was 12 years old when I sold candy at the bus stop in junior high school, to high school, when I made solar energy devices, to college, when I made loudspeakers.

ted2019

Nó sẽ giúp anh khởi nghiệp.

It should get you started.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi là một người hâm mộ cuồng nhiệt sự khởi nghiệp và kinh doanh từ năm 1993.

I’ve been a huge fan of enterprise and entrepreneurship since 1993.

ted2019

Cô ấy khởi nghiệp như một thực tập sinh ở đó.

She started out as an intern there.

OpenSubtitles2018. v3

German khởi nghiệp sân khấu qua hai vở kịch Peter Pan và Oliver.

German’s first work was on stage in Peter Pan and Oliver.

WikiMatrix

Và cô ấy chỉ là mới trong giai đoạn khởi nghiệp.

And she was just the start .

QED

– Chuỗi các buổi lễ tôn vinh những gương mặt DTTS khởi nghiệp tiêu biểu;

* Series of ceremonies honoring distinguished ethnic minorities start-ups;

worldbank.org

Trong mùa 2004-05, anh khởi nghiệp tại đội trẻ Southampton từng tiến tới cúp FA trẻ gặp Ipswich Town.

In the 2004–05 season, Walcott starred in the Southampton youth team that reached the final of the FA Youth Cup against Ipswich Town.

WikiMatrix

Và tôi học được rằng bạn cần một kế hoạch làm ăn trước khi khởi nghiệp.

And I learned that you have to have a business plan before starting a business.

OpenSubtitles2018. v3

Ðộng lực trong suốt những ngày đầu khởi nghiệp là niềm đam mê họ dành cho ý tưởng.

One motivator through the early days of the start-up is their passion for the idea.

Literature

Đây không giống lúc xưa, khi ông mới khởi nghiệp?

Isn’t that why you started the company in the first place?

OpenSubtitles2018. v3

Anh biết ai đã khởi nghiệp từ cái gara này?

You know who else started in a garage?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn tìm ra điều gì quan trọng nhất để khởi nghiệp thành công.

I wanted to find out what actually matters most for startup success.

ted2019

Số tiền đó là vốn để chúng tôi khởi nghiệp ở thuộc địa Oregon.

That money is our stake for a new start in the Oregon Territory.

OpenSubtitles2018. v3

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments