kỹ năng chuyên môn in English – Vietnamese-English Dictionary

Họ được chọn không vì học vấn cao hoặc kỹ năng chuyên môn.

They were not selected because of years of schooling or technical skills.

jw2019

kỹ năng chuyên môn

Specialized skill set.

OpenSubtitles2018. v3

Vì họ có những kỹ năng chuyên môn về điều hành.

Because they have special skills of facilitation .

QED

Kể cả kỹ năng chuyên môn của tôi cũng có ích.

But even my more specialized skills came in handy.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thấy các anh chị em vui vẻ đóng góp những kỹ năng chuyên môn của mình để phục vụ đồng bào mình.

I see you cheerfully donating your professional skills in service to your fellowmen.

LDS

Và tôi nghĩ, “Có thể dễ dàng triển khai trong các cộng đồng mà không cần yêu cầu về kỹ năng chuyên môn.

And so I thought, “This could be easily deployed within the communities without the requirement of technical skills.”

ted2019

Công nghệ loại bỏ kỹ năng và khiến người lao động bị loại bỏ vì họ không còn được xem là có kỹ năng chuyên môn.

Technology de-skills and alienates workers as they are no longer viewed as having a specialized skill.

WikiMatrix

(Thi-thiên 110:3) Tuy nhiên, Nhân Chứng địa phương thường thiếu kỹ năng chuyên môn và những vùng có số người tin đạo gia tăng thì lại quá nghèo.

(Psalm 110:3) Often, however, local Witnesses lack the necessary building skills, and some regions that are seeing fine increases suffer from severe poverty.

jw2019

Ngay từ khi mới đến, các nhà truyền giáo đã dùng những kỹ năng chuyên môn và những sản phẩm công nghiệp để gây ấn tượng với cư dân đảo.

Since their arrival, the missionaries had used both their technical skills and their manufactured goods to impress the islanders.

jw2019

Trong một vài trường hợp như người mẫu hay người biểu diễn leo cây, nhào lộn thì cá nhân họ sẽ được yêu cầu chứng minh một loạt các kỹ năng chuyên môn.

In some cases, such as with a model or acrobat, the individual may be asked to demonstrate a range of professional skills.

WikiMatrix

Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc.

He challenged all present to study the Mandarin language so we could offer our professional skills to help the people of China.

LDS

Sân khấu hiện đại đã phát triển phức tạp đến mức có những vở diễn đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao của hàng trăm nghệ sỹ và những người thợ để thực hiện.

Modern stagecraft has grown so complex as to require the highly specialized skills of hundreds of artists and craftspeople to mount a single production.

WikiMatrix

Su-28 được dự định dùng cho việc huấn luyện kỹ năng kỹ thuật chuyên môn, thao tác bay và hình thành bay huấn luyện.

The Su-28 trainer is intended for technical skill, general flight and formation flying training.

WikiMatrix

Chúng ta đang đặt chân đến những vùng đất chưa từng được thám hiểm, và những kỹ năng chuyên môn cũng như hệ thống của chúng ta thì lại dựa vào những thứ trong quá khứ.

We’re entering uncharted territory, and yet our expertise and our systems are based on the past.

ted2019

Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn của mình nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc.

He challenged all present to study the Mandarin language so we could offer our professional skills to help the people of China.

LDS

Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.

If things continue to be debilitating, seek the advice of reputable people with certified training, professional skills, and good values.

LDS

Nhưng khi sống ở Zimbabwe, Tôi không thấy mình với vai trò của một luật sư hay chính trị gia Tôi đã ở đó với kỹ năng chuyên môn cả kỹ năng phòng khám lẫn nghiên cứu dịch tễ.

I was there for my technical skills, both my clinical and my research epidemiology skills.

ted2019

Để cung cấp cho chúng ta một sự liên lạc tiện lợi, cần có kỹ năng chuyên môn và công khó của nhiều người để bảo trì hệ thống mạng điện thoại phức tạp với các dây cáp dưới nước, trạm mặt đất và vệ tinh.

The expertise and labors of many are needed to maintain the complex telephone network system of underwater cables, earth stations, and satellites that provides us with the convenience of communication.

jw2019

Theo quan điểm của họ, tình trạng thu hẹp này vẫn cứ xảy ra và thật sự là một dấu hiệu lành mạnh, chứng tỏ khu vực này không cần phải bề thế thì mới sản xuất được và tuy là mất nhiều lao động phổ thông, nhưng lại tạo được nhiều công việc đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao .

From their point of view, the shrinking would happen regardless and is actually a sign of health that the sector does n’t need to be big to be productive and is shedding low-skill jobs and creating select higher-skill ones .

EVBNews

Chúng tôi cần những người như anh, có kỹ năng, có chuyên môn về địa hình rừng già hoang vu đễ dẫn chúng tôi làm chuyện viễn chinh mặt đất này.

So we need someone like you, with your skill, your unique expertise in uncharted jungle terrain, to lead us on our ground expedition.

OpenSubtitles2018. v3

RFP được sử dụng khi yêu cầu đòi hỏi chuyên môn kỹ thuật, khả năng chuyên môn hoặc nơi sản phẩm hoặc dịch vụ được yêu cầu chưa tồn tại và đề xuất có thể yêu cầu nghiên cứu và phát triển để tạo bất kỳ điều gì đang được yêu cầu.

An RFP is used where the request requires technical expertise, specialized capability, or where the product or service being requested does not yet exist, and the proposal may require research and development to create whatever is being requested.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments