The Business Line Là Gì ? Định Nghĩa, Khái Niệm, Giải Thích Ý

Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là từ Business Line.

Bạn đang xem: Business line là gì

Business Line nghĩa là gì? Business Line được dịch ra tiếng Việt là từ nào? Cấu trúc và ngữ pháp của từ Business Line được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc về từ khóa sẽ được giải đáp trong bài viết. Business Line được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ Business Line, định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và các thông tin chi tiết của từ vựng này. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

1 Business Line nghĩa là gì

( Hình ảnh minh họa cho từ Business Line )

 

Business Line được dịch ra tiếng Việt có nghĩa là Ngành nghề kinh doanh, mặt hàng kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh.

Business Line là từ tiếng Anh được phát âm Anh – Mỹ là /ˈbɪz.nɪs/ /laɪn/ theo từ điển Cambridge. 

Business Line là từ tiếng Anh được phát âm Anh – Anh là  /ˈbɪz.nɪs/ /laɪn/ theo từ điển Cambridge.

Ví dụ :

What they really want is an Incorporated Society of Thieves, with some public-spirited old forger to run it for us on business lines.

Những gì họ thực sự muốn là một Thương Hội trộm cắp hợp nhất, với một số ít người trá hình cũ có niềm tin công cộng để quản lý nó cho chúng tôi về những ngành nghề kinh doanh thương mại .

If Anna answered yes to any of these questions, Anna should consider using a cell phone as her second business line. Another option is a product that links her cell phone to her landline.

Nếu Anna vấn đáp có cho bất kể câu hỏi nào trong số những câu hỏi này, Anna nên xem xét sử dụng điện thoại di động làm ngành kinh doanh thương mại thứ hai của mình. Một tùy chọn khác là một mẫu sản phẩm link điện thoại di động của cô ấy với điện thoại cảm ứng cố định và thắt chặt .

Jimmy has served as general manager of the Networks Strategic Business Line since May 2002.

Jimmy là tổng giám đốc của Bộ phận Kinh doanh Chiến lược Mạng kể từ tháng 5 năm 2002 .

David said yesterday he is to increase its basic business line rental charge by four per cent from June 5.

Xem thêm: Tìm Hiểu Về Mật Tông Là Gì, Thần Chú Mật Tông & Các Nguyên Tắc Tu Trì

Hôm qua, David cho biết anh ấy sẽ tăng phí thuê ngành nghề kinh doanh thương mại cơ bản lên 4 % kể từ ngày 5 tháng 6 .

2 Ví dụ về cụm từ Business Line

( Hình ảnh minh họa cho từ Business Line )Business Line là thuật ngữ được sử dụng thông dụng trong kinh tế tài chính .Ví dụ :

Tommy, Executive Vice President, supervises Asia Industries, Asia Healthcare and Africa, Middle East and India hubs, as well as the Healthcare World Business Line and the Customer experience program.

Tommy, Phó quản trị quản lý và điều hành, giám sát những ngành công nghiệp Châu Á Thái Bình Dương, Chăm sóc sức khỏe thể chất Châu Á Thái Bình Dương và những TT Châu Phi, Trung Đông and Ấn Độ, cũng như Dây chuyền Kinh doanh Thế giới Chăm sóc sức khỏe thể chất và chương trình thưởng thức Khách hàng .

David has served as the CEO in Powernet International Ltd from 19 May 2015 and as the EVP for Efore Digital Power Systems business line and member of the management team from 5 January 2018.

David đã đảm nhiệm vai trò Giám đốc điều hành quản lý của Powernet International Ltd từ ngày 19 tháng 5 năm năm ngoái và là EVP cho ngành kinh doanh thương mại Hệ thống điện kỹ thuật số Efore và thành viên của nhóm quản trị từ ngày 5 tháng 1 năm 2018 .

Nina has combined its isophorone chemistry and epoxy curing agents business in the new Crosslinkers Business Line effective.

Nina đã phối hợp hoạt động giải trí kinh doanh thương mại hóa học isophorone và chất đóng rắn epoxy trong Dây chuyền kinh doanh thương mại Crosslinkers mới có hiệu suất cao .

Once Tom has gained full control of each affiliate, he plans to tear them apart and package the former national businesses together into international companies with one business line.

Xem thêm: Súng Điện Taser Là Gì – 10 Loại Vũ Khí Uy Lực Nhưng Không Gây Sát Thương

Sau khi Tom giành được toàn quyền trấn áp từng Trụ sở, anh có kế hoạch chia nhỏ chúng ra và gộp những doanh nghiệp vương quốc cũ lại với nhau thành những công ty quốc tế với một ngành nghề kinh doanh thương mại . 

3 Một số cụm từ liên quan

( Hình ảnh minh họa cho từ Business Line )

 

Conditional business sectors or activities: Ngành nghề kinh doanh có điều kiện Business lines require legal capital: ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định Business lines require a practicing certificate: ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do kinh doanh: Ngành nghề kinh doanh thương mại có điều kiện kèm theo : ngành nghề kinh doanh thương mại nhu yếu vốn pháp địnhngành nghề kinh doanh thương mại nhu yếu chứng từ hành nghềNgành nghề tự do kinh doanh thương mạiHãy liên tục theo dõi website của chúng tôi để update kiến thức và kỹ năng nhé. Chúng tôi hy vọng sẽ tương hỗ cho người học trong quy trình học tiếng Anh. Cảm ơn những bạn đã tin yêu website của chúng tôi.

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments