Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên rất thân thuộc và để lại nhiều ấn tượng với nhiều bạn trẻ Việt Nam qua các nhân vật trong các bộ truyện tranh manga và bộ phim anime được nhiều người ưa chuộng. Vậy có bao giờ bạn muốn có một nickname tiếng Nhật thật ý nghĩa và phù hợp với phong cách của riêng mình chưa? Nếu có thì hôm nay hãy cùng mindovermetal xem qua các tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa sau đây nhé!
1. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
Aki: mùa thu
Akiko: ánh sáng
Akina: hoa mùa xuân
Amaya: mưa đêm
Aniko/Aneko: người chị lớn
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Cho: com bướm
Cho (HQ): xinh đẹp
Gen: nguồn gốc
Gin: vàng bạc
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
Ino: heo rừng
Hama: đứa con của bờ biển
Hasuko: đứa con của hoa sen
Hanako: đứa con của hoa
Haru: mùa xuân
Haruko: mùa xuân
Haruno: cảnh xuân
Hatsu: đứa con đầu lòng
Hiroko: hào phóng
Hoshi: ngôi sao
Ichiko: thầy bói
Iku: bổ dưỡng
Inari: vị nữ thần lúa
Ishi: hòn đá
Izanami: người có lòng hiếu khách
Jin: người hiền lành lịch sự
Kagami: chiếc gương
Kami: nữ thần
Kameko/Kame: con rùa
Kane: đồng thau (kim loại)
Kazuko: đứa con đầu lòng
Keiko: đáng yêu
Kazu: đầu tiên
Kimiko/Kimi: tuyệt trần
Kiyoko: trong sáng, giống như gương
Koko/Tazu: con cò
Kuri: hạt dẻ
Kyon (HQ): trong sáng
Kurenai: đỏ thẫm
Kyubi: hồ ly chín đuôi
Lawan (Thái): đẹp
Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Manyura (Inđô): con công
Machiko: người may mắn
Maeko: thành thật và vui tươi
Mayoree (Thái): đẹp
Masa: chân thành, thẳng thắn
Meiko: chồi nụ
Mika: trăng mới
Mineko: con của núi
Misao: trung thành, chung thủy
Momo: trái đào tiên
Moriko: con của rừng
Miya: ngôi đền
Mochi: trăng rằm
Murasaki: hoa oải hương (lavender)
Nami/Namiko: sóng biển
Nara: cây sồi
Nareda: người đưa tin của Trời
No: hoang vu
Nori/Noriko: học thuyết
Nyoko: viên ngọc quý hoặc kho tàng
Ohara: cánh đồng
Phailin (Thái): đá sapphire
Ran: hoa súng
Ruri: ngọc bích
Ryo: con rồng
Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
Shika: con hươu
Shizu: yên bình và an lành
Suki: đáng yêu
Sumi: tinh chất
Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
Sugivcây tuyết tùng
Suzuko: sinh ra trong mùa thu
Shino: lá trúc
Takara: kho báu
Taki: thác nước
Tamiko: con của mọi người
Tama: ngọc, châu báu
Tani: đến từ thung lũng
Tatsu: con rồng
Toku: đạo đức, đoan chính
Tomi: giàu có
Tora: con hổ
Umeko: con của mùa mận chín
Umi: biển
Yasu: thanh bình
Yoko: tốt, đẹp
Yon (HQ): hoa sen
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
Yori: đáng tin cậy
Yuuki: hoàng hôn
2. Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam
1
Aki
mùa thu
2
Akira
thông minh
3
Aman (Inđô)
an toàn và bảo mật
4
Amida
vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5
Aran (Thai)
cánh rừng
6
Botan
cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7
Chiko
như mũi tên
8
Chin (HQ)
người vĩ đại
9
Dian/Dyan (Inđô)
ngọn nến
10
Dosu
tàn khốc
11
Ebisu
thần may mắn
12
Garuda (Inđô)
người đưa tin của Trời
13
Gi (HQ)
người dũng cảm
14
Goro
vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15
Haro
con của lợn rừng
16
Hasu
heo rừng
17
Hasu
hoa sen
18
Hatake
nông điền
19
Ho (HQ)
tốt bụng
20
Hotei
thần hội hè
21
Higo
cây dương liễu
22
Hyuga
Nhật hướng
23
Isora
vị thần của bãi biển và miền duyên hải
24
Jiro
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25
Kakashi
1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26
Kama (Thái)
hoàng kim
27
Kane/Kahnay/Kin
hoàng kim
28
Kazuo
thanh bình
29
Kongo
kim cương
30
Kenji
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31
Kuma
con gấu
32
Kumo
con nhện
33
Kosho
vị thần của màu đỏ
34
Kaiten
hồi thiên
35
Kame
kim qui
36
Kami
thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37
Kano
vị thần của nước
38
Kanji
thiếc (kim loại)
39
Ken
làn nước trong vắt
40
Kiba
răng, nanh
41
KIDO
nhóc quỷ
42
Kisame
cá mập
43
Kiyoshi
người trầm tính
44
Kinnara (Thái)
một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45
Itachi
con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46
Maito
cực kì mạnh mẽ
47
Manzo
vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48
Maru
hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49
Michi
đường phố
50
Michio
mạnh mẽ
51
Mochi
trăng rằm
52
Naga
con rồng/rắn trong thần thoại
53
Neji
xoay tròn
54
Niran
vĩnh cửu
55
Orochi
rắn khổng lồ
56
Raiden
thần sấm chớp
57
Rinjin
thần biển
58
Ringo
quả táo
59
Ruri
ngọc bích
60
Santoso
thanh bình, an lành
61
Sam
thành tựu
62
San
ngọn núi
63
Sasuke
trợ tá
64
Seido
đồng thau (kim loại)
65
Shika
hươu
66
Shima
người dân đảo
67
Shiro
vị trí thứ tư
68
Tadashi
người hầu cận trung thành
69
Taijutsu
thái cực
70
Taka
con diều hâu
71
Tani
đến từ thung lũng
72
Taro
cháu đích tôn
73
Tatsu
con rồng
74
Ten
bầu trời
75
Tengu
thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76
Tomi
màu đỏ
77
Toshiro
thông minh
78
Toru
biển
79
Uchiha
quạt giấy
80
Uyeda
đến từ cánh đồng lúa
81
Uzumaki
vòng xoáy
82
Virode (Thái)
ánh sáng
83
Washi chim ưng
chim ưng
84
Yong (HQ)
người dũng cảm
85
Yuri
(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86
Zinan/Xinan
thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87
Zen
một giáo phái của Phật giáo
Sau khi xem qua bảng tên tiếng Nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa trên, chắc các bạn đã chọn ra được tên nào phù hợp với giới tính, tính cách và sở thích của mình rồi đúng không ? Hãy cùng chia sẻ với bạn bè và gia đình về cái tên ý nghĩa của mình nhé!