Đặt câu với từ ân hận – Mẫu câu có từ ‘ân hận’ trong từ điển Tiếng Việt

Ân hận là từ được sử dụng phổ biến khi làm văn nói lẫn văn viết. Trong bài viết dưới đây, mindovermetal sẽ Đặt câu với từ ân hận – Mẫu câu có từ ‘ân hận’ trong từ điển Tiếng Việt chi tiết hơn giúp bạn hiểu rõ nhé!

1. Tôi không ân hận.

2. Không ân hận gì…

3. Em không ân hận

4. Hắn có ân hận không?

dat-cau-voi-tu-an-han-mau-cau-co-tu-an-han-trong-tu-dien-tieng-viet-mindovermetal

5. Ông còn điều gì ân hận không?

6. Ngài sẽ không phải ân hận đâu.

7. Khi tỉnh dậy, tôi vô cùng ân hận.

8. Một lối sống khiến tôi vô cùng ân hận

9. Tôi ân hận về những gì tôi đã làm”.

10. Khi bạn bị con ma ân hận dày vò.

11. Anh không nghĩ em là người biết ân hận.

12. Họ sẽ không ân hận để các anh ở lại.

13. Anh mang lại ân hận cho em cả cuộc đời.

14. Họ cũng sẽ không ân hận thấy chúng tôi đi.

15. Về điều này ông Trần chẳng ân hận chút nào cả .

16. Ông cần học cách sống với sự ân hận của mình.

17. Tôi chưa bao giờ ân hận chế tạo ra cỗ máy.

18. Ông không sợ bộc lộ sự buồn rầu và ân hận.

19. Cô sẽ ân hận nếu không yêu ai đó cùng tầm tuổi.

20. Tôi hy vọng cậu sẽ sống một cuộc đời không ân hận.

21. Tôi rất ân hận về những gì tôi bị bắt phải làm”.

22. Điều đó đưa đến nỗi đau đớn, ân hận và hối tiếc.

23. Mẹ ấy luôn ân hận là tôi đã la cà với hắn

24. Tôi rất ân hận với những hành vi sai trái của mình.

25. Ông không phải người duy nhất bị dày vò bởi ân hận.

dat-cau-voi-tu-an-han-mau-cau-co-tu-an-han-trong-tu-dien-tieng-viet-1-mindovermetal

26. Em rất ân hận vì đã không giữ gìn trinh tiết của mình”.

27. Hãy tin cậy Đức Giê-hô-va, bạn sẽ không phải ân hận”.

28. Con rất ân hận vì những buồn khổ đã gây ra cho Cha.

29. Niềm ân hận này nhiều khi ray rứt người con suốt cả cuộc đời.

30. Chẳng hạn, chúng ta có thể ân hận sau khi biết mình phạm lỗi.

31. Về sau, chị vô cùng ân hận về quyết định vội vã của mình.

32. Và không một ngày nào mà ta không ân hận là đã đồng ý.

33. Tôi vô cùng ân hận và muốn chôn vùi mọi chuyện vào quên lãng”.

34. Sau này các anh của Giô-sép ân hận về điều họ đã làm.

35. Hãy tin cậy Đức Giê-hô-va và bạn sẽ không phải ân hận”.

36. Chúng ta thường ân hận sau khi nói ra một điều thiếu suy nghĩ.

37. Hôm nay, tôi suýt làm một việc mà tôi sẽ ân hận suốt đời.

38. Được rồi, nếu anh thực sự ân hận, tại sao không để tôi yên nhỉ?

39. Sam. Không có gì để mất và nếu không làm con sẽ ân hận mãi.

40. Thái thú nghe xong lấy làm ân hận vì mình đã bỏ mất cơ duyên.

41. Còn nếu anh ấy tỏ ra khiêm nhường và ân hận thật sự thì sao?

42. “Không ngày nào mà tôi không cay đắng ân hận là đã lấy anh ấy.

43. Nếu ba bị con ” nhện-bơ-gơ ” ăn thịt, con sẽ ân hận suốt đời

44. Em đang ân hận từng ngày, và… thật lạ kỳ, em lại thấy thanh thản.

45. Tôi ân hận đã làm Giê-hô-va Đức Chúa Trời và gia đình đau lòng.

46. Mất đặc ân phụng sự có thể làm anh cảm thấy xấu hổ hoặc ân hận.

47. Dĩ nhiên, người mẹ trẻ có thể sau này ân hận về quyết định của mình.

48. Ổng nói: ” Nỗi ân hận duy nhất của tôi là không được chết cho tình yêu. ”

49. Em phải ra đi trong sự ân hận cả đời, và cầu xin sự tha thứ.

50. Ông ấy luôn ân hận vì đã không làm được một người cha tốt với cô, Stella.

51. Rồi chúng ta sẽ không ân hận nếu họ phải trở thành nạn nhân của sự chết.

52. Đúng như mẹ em đã hy vọng, em cảm thấy ân hận và nhất quyết thay đổi.

dat-cau-voi-tu-an-han-mau-cau-co-tu-an-han-trong-tu-dien-tieng-viet-2-mindovermetal

53. Tôi sẽ cảm thấy ân hận nếu không cố hết sức, nhưng tôi đã cố hết sức.

54. Có lẽ thà chết trong cảnh cô độc còn hơn là phải sống ân hận cả đời.

55. Sau đó cậu rất là ân hận, muốn đến xin lỗi em nhưng không đủ can đảm.

56. Ít ra tôi cũng không chết vì ân hận. Tôi cũng không có gì để tiếc nuối.

57. Để một mai khi lìa xa cõi đời này, tôi cũng sẽ chẳng có gì để ân hận

58. Trong trận chiến, con đối diện kẻ địch không sợ hãi, không hề thương xót và ân hận.

59. Thà thừa một thận trọng nhỏ còn hơn phải gánh chịu một điều ân hận lớn về sau.

60. Ổng sẽ rất ân hận vì đã bỏ lỡ một cơ hội hiếm hoi có khách tới thăm.

61. Nếu thế, anh ấy có thật sự ăn năn, chân thành ân hận về việc mình đã làm chưa?

62. Dẫu chỉ là một đốm sáng hơi ân hận sau một đêm bí tỉ với cốc tai pha rượu nặng.

63. Khi bực tức, bạn có thể nói những điều mình không cố ý —để rồi sau đó lại ân hận.

64. Chỉ còn lại hoài niệm, cũng vô nghĩa như sự ân hận… và tình yêu, nếu tình cờ có được.

65. Khi nhìn theo anh ấy, tôi cảm thấy ân hận đã không chuẩn bị và lại còn ân hận hơn nữa vì tôi đã có quá nhiều đồ dư trong túi hành trang của mình mà đã thêm vào sức nặng mà anh đã phải vác cho tôi.

66. Nếu có, chúng ta sẽ được che chở, tránh nói và làm nhiều điều có thể khiến chúng ta ân hận.

67. Abel có thể muốn nhìn thấy bầu trời lần nữa và quyết định đổi bí mật Nga cho ân hận Mỹ.

68. Đa-vít rất ân hận về chuyện ông đã làm, và vì vậy Đức Giê-hô-va không xử tử ông.

69. Lee, một em gái người Campuchia sinh ra ở Úc, cảm thấy ân hận vì không nói lưu loát tiếng mẹ đẻ.

70. Không một ngày trôi qua mà tôi không nhớ lại lỗi lầm của tôi và tôi ân hận lỗi ấy rất nhiều.

71. Bà nói thêm: “Ắt ngài sẽ không ân hận và bị lương tâm đức ông sẽ không áy náy về [chuyện Nabal]”.

72. Em vô cùng ân hận vì đã đánh mất sự trinh trắng, là điều mà chẳng bao giờ em có thể lấy lại được.

73. Ông ân hận nói với tôi: “Thưa ông Engleitner, tôi không thể sửa chữa được sai lầm đó, nhưng tôi thật sự muốn xin lỗi.

74. Có nỗ lực mới có hi vọng, nếu như chẳng dám làm việc gì thì cả đời này chỉ có sự ân hận mà thôi!

75. “• Bày tỏ nỗi ân hận về sự yếu đuối của mình vì đã không từ bỏ con người thiên nhiên một cách nghiêm chỉnh hơn.

76. * Bày tỏ nỗi ân hận đối với sự yếu đuối của mình vì đã không từ bỏ con người thiên nhiên một cách nghiêm chỉnh hơn.

77. Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế.

78. Khi nỗi buồn và sự ân hận đè nặng trong lòng, một người dễ cô lập mình nhưng điều đó rất nguy hiểm (Châm-ngôn 18:1).

79. Khi người ta phạm tội mà còn biết một chút đạo đức, ít ra họ còn cảm thấy ân hận và cố hết sức không tái phạm.

80. Kinh-thánh giúp tôi có một lương tâm trong sạch trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời và không phải mang niềm ân hận suốt đời”.

Trên đây là những câu được Đặt câu với từ ân hận – Mẫu câu có từ ‘ân hận’ trong từ điển Tiếng Việt đầy đủ. Hi vọng bạn sẽ có thêm những kiến thức hữu ích nhất! Theo dõi mindovermetal để cập nhật thêm những thông tin mới nhất nhé!

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments