Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
And his total lung capacity is twice the size of an average person .
Bạn đang đọc: thể tích trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
QED
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
(Another measure of the concentration is hematocrit, which is commonly about 45 percent.)
jw2019
Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích.
Density is defined as mass divided by volume.
QED
Cách biểu diễn bằng đĩa là một nguyên tố thể tích (volume element) 3 chiều của khối tròn xoay.
A representative disk is a three-dimensional volume element of a solid of revolution.
WikiMatrix
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
A rectangular storage container with an open top is to have a volume of 10 meters cubed.
QED
Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn.
We can integrate over the surface, and the notation usually is a capital sigma .
QED
Hiện nay Hồ nhỏ có thể tích lớn hơn, do có chiều sâu lớn hơn.
Little Lake actually has a greater volume because it is deeper.
WikiMatrix
Thể tích là 4⁄3πr3 với hình cầu, và 2πr3 với hình trụ.
The volume is 4/3πr3 for the sphere, and 2πr3 for the cylinder.
WikiMatrix
Bà được chữa thành công… [với] oxy rất đặc và nhiều thể tích dung dịch gelatin [Haemaccel]”.
She was successfully treated. .. [with] high inspired oxygen concentrations and transfusions of large volumes of gelatin solution [Haemaccel].”
jw2019
Nghiên cứu của tôi chỉ ra rằng chúng có thể tích cực hoạt động trong nhiều thập niên.
My research indicates they could remain active for decades .
QED
THể tích của hộp này là gì
What’s the volume of this box?
QED
Thể tích của một lượng chất lỏng được xác định bởi nhiệt độ và áp suất của nó.
The volume of a quantity of liquid is fixed by its temperature and pressure.
WikiMatrix
Do đó, hơn 90% thể tích nước Biển Đen dưới sâu là nước thiếu ôxy.
As a result, over 90% of the deeper Black Sea volume is anoxic water.
WikiMatrix
Bình đo thể tích chỉ dùng để trộn và định phân thôi.
A volumetric flask is for general mixing and titration.
OpenSubtitles2018. v3
Hoàn lại thể tích có thể thực hiện mà không cần dùng máu hoặc huyết tương.
Volume replacement can be accomplished without using whole blood or blood plasma.
jw2019
Và trong dải Andes, một số băng hà đã giảm 50% thể tích chỉ trong 30 năm.
And in the Andes, some glaciers have shrunk by 50 % in just 30 years .
OpenSubtitles2018. v3
Đây là một thế hệ mới, một họ mới, có thể tích trữ được gió.
This is a new generation, a new family, which is able to store the wind .
QED
Con cái trưởng thành có thể tích cực thay đổi màu sắc của chúng.
Adult females can actively change their color.
WikiMatrix
Hetastarch (Hespan)—một chất mới làm tăng thể tích huyết tương.
Hetastarch (Hespan)—a new plasma expander.
jw2019
Nó là thể tích của mật cầu.
It’s the volume of the sphere.
ted2019
Tĩnh điện có thể tích lũy và gây giật khi:
Static can build up and cause a shock when :
support.google
Ngoài ra, cả người giàu lẫn người nghèo không thể tích lũy thời gian.
Furthermore, neither the rich nor the poor can accumulate time.
jw2019
Khi bạn đóng đối tượng, đối tượng đó sẽ không thể tích lũy người dùng nữa.
When you close an audience, it no longer accumulates users .
support.google
* Nhiều chất lỏng không máu là những chất làm giãn thể tích hữu hiệu.
* Various nonblood fluids are effective volume expanders.
Xem thêm: flattering tiếng Anh là gì?
jw2019
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì