Malawi có tuổi thọ trung bình thấp và tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao.
Malawi has a low life expectancy and high infant mortality.
Bạn đang đọc: tuổi thọ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
WikiMatrix
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
So it’ll show you GDP per capita, population, longevity, that’s about it.
ted2019
Với tuổi thọ trung bình 70 năm, một người có thể hy vọng sống được 25.500 ngày.
A life expectancy of 70 years holds out hope of some 25,500 days.
jw2019
Tuổi thọ triển vọng khoẻ mạnh là 54 năm vào năm 2007.
Healthy life expectancy was 54 years in 2007.
WikiMatrix
Tài sản vô hình thường được mở rộng theo tuổi thọ tương ứng của chúng.
Intangible assets are typically expensed according to their respective life expectancy.
WikiMatrix
Chúng có tuổi thọ từ 12 đến 15 năm trong tự nhiên, và có thể dài đến 5 inch.
It has a lifespan of 12 to 15 years in the wild, and may grow to five inches in length.
WikiMatrix
Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình.
What’s going to happen is, we’re going to have kids that have a life less long than our own.
QED
Điều gì về tuổi thọ?
What about longevity?
QED
Tôi nghĩ điều đó làm cho tuổi thọ con người có cái nhìn khác hơn.
I think that really puts human lifespans into a different perspective.
ted2019
Trên tiêu chuẩn thì tuổi thọ đã tăng trưởng khỏang một hay hai năm mỗi một thập kỷ.
The standard numbers are that lifespans have been growing at between one and two years per decade.
QED
Không thể kéo dài tuổi thọ, cầm lấy phòng thân.
It won’t prolong your life, but it cures wounds.
OpenSubtitles2018. v3
Tuổi thọ có thể lên đến 20–25 năm.
Life expectancies may be up to 20–25 years.
WikiMatrix
Đây, một lần nữa, là tuổi thọ trung bình.
This, again, is life expectancy.
ted2019
Tuổi thọ trung bình ngày nay
Average man today
jw2019
Tuổi thọ của chuột trụi lông bình thường là 6 tháng đến một năm.
The life span of nude mice is normally 6 months to a year.
WikiMatrix
Sa-ra là người phụ nữ duy nhất được Kinh Thánh ghi lại tuổi thọ.
Sarah is the only woman in the Bible whose age at the time of her death is included in the inspired record.
jw2019
Tuổi thọ trung bình: vào khoảng năm 1965,
Life expectancies: as early as 1965,
QED
Tuổi thọ dự kiến ban đầu của vệ tinh trước khi rời khỏi quỹ đạo là ba năm.
The original expected lifetime of the satellite before orbital decay was three years.
WikiMatrix
Tuổi thọ trung bình cho thỏ Harlequin là 5 năm hoặc hơn.
The average life span for the Harlequin rabbit is 5 years or more.
WikiMatrix
Tuy nhiên, nhược điểm là nó không chính xác và cũng rút ngắn tuổi thọ của sản phẩm.
However, the disadvantages are that it is not as accurate and also shortens the lifespan of the product.
WikiMatrix
Hay là tuổi thọ dài hơn?
Women’s longer lifespan?
QED
So với thế kỷ trước, tuổi thọ trung bình đã tăng gấp đôi.
Over the past century, average lifespan has more than doubled.
QED
Tuổi thọ điển hình của một con Jerboa là khoảng sáu năm.
The typical lifespan of a jerboa is around six years.
WikiMatrix
Việt Nam có gia đình lớn và tuổi thọ ngắn.
Vietnam had large families and short lives.
QED
Tuổi thọ trung bình tăng từ 49 năm vào 1926 lên 60 năm vào 1961 và tổng số gia tăng nhanh chóng.
Life expectancy grew from 49 years in 1926 to 60 years in 1961 and the total numbers grew rapidly.
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì