molecule
molecule /’mɔlikju:l/
- danh từ
- (hoá học) phân t
phân tửGiải thích VN: Phần tử nhỏ nhất của một chất còn giữ được các tính chất hóa học của chất đó, được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau (trong đơn châta) hoặc các nguyên tử khác nhau (trong hợp chất) kết hợp theo các liên kết hóa học.
phần tử
diameter of molecule đường kính chỗ hàn lồigram molecule mol gampolyatomic molecule hàm đa giác[ ‘ mɔlikju : l ]
o phân tử
Phần nhỏ nhất của một hợp chất có cùng những đặc tính hoá học giống nhau của một chất. Phân tử gồm những nguyên tử thuộc một hay nhiêu nguyên tố liên kết hoá học với nhau.
§ binary molecule : phân tử hai nguyên tử
§ giant molecule : phân tử khổng lồ
§ gram molecule : phân tử gam
§ labeled molecule : phân tử đánh dấu
§ polar molecule : phân tử có cực
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Molecule: The smallest division of a compound that still retains or exhibits all the properties of the substance.
Phân tử : Phần nhỏ nhất của một hợp chất mà vẫn giữ được hay bộc lộ được toàn bộ đặc thù của chất đó .
Xem thêm: atom, particle, corpuscle, mote, speck
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki công nghệ