Mâm cỗ tiếng Anh là gì? Từ vựng về ngày Tết Âm Lịch

Bạn muốn giới thiệu cho những người bạn nước ngoài về phong tục của nươc Việt Nam cụ thế là truyền thống của người Việt vào Tết Âm Lịch? Vậy thì đừng bỏ qua bài viết mâm cỗ tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về Tết Âm Lịch của mindovermetal nhé!

Mâm cỗ tiếng Anh là gì?

Mâm cỗ hay mâm cỗ cúng gia tiên tiếng Anh được gọi là ancestral tray.

Vào ngày lễ Tết, dịp năm mới mọi người thường tỏ chức đoàn viên để đón mừng năm mới và chia tay năm cũ. Cùng với thời điểm đó cũng là lúc mà nhà nhà chuẩn bị mâm cơm để cúng tổ tiên để tưởng tớ những người thân đã khuất.

mam-co-tieng-anh-la-gi-tu-vung-ve-ngay-tet-am-lich-1

Mục đích của mâm cỗ này là thể hiện tình cảm, lòng hiếu kính và sự thành tâm cầu nguyện mong mọi điều được may mắn cho năm mới. Đây là một trong những nét văn hóa của người Việt được truyền từ đời này sang đời khác.

Các từ vựng khác về ngày tết Âm Lịch

Sau khi đã biết mâm cỗ trong tiếng Anh là gì để có thể miêu tả rõ hơn truyền thống của người Việt trong dịp lễ lớn này bạn nên tìm hiểu thêm những cụm từ vựng khác về hoạt đọng, món ăn trong ngày Tết như:

Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết

  • The kumquat tree: cây quất
  • Apricot blossom: hoa mai
  • Peach blossom: hoa đào
  • Chrysanthemum: cúc đại đóa
  • Marigold: cúc vạn thọ
  • The New Year tree: cây nêu
  • Paperwhite: hoa thủy tiên

mam-co-tieng-anh-la-gi-tu-vung-ve-ngay-tet-am-lich-3

  • Orchid: hoa lan
  • Water melon: dưa hấu
  • Five fruit tray: mâm ngũ quả (5 loại trái cây trong mâm ngũ quả ngày Tết: mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài)
  • Annona: mãng cầu
  • Figs: quả sung
  • Coconut: dừa
  • Pawpaw (papaya): đu đủ
  • Mango: xoài

Các món ăn ngày Tết

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: bánh Chưng .
  • Roasted watermelon seeds: hạt dưa
  • Sunflower seeds: hạt hướng dương
  • Pumpkin seeds: hạt bí
  • Cashew nuts: hạt điều
  • Pistachio nuts: hạt dẻ cười
  • Lotus seeds: mứt hạt sen
  • Dried candied fruits: những loại mứt

mam-co-tieng-anh-la-gi-tu-vung-ve-ngay-tet-am-lich-2

  • Mung beans: hạt đậu xanh
  • Sticky rice: gạo nếp
  • Jellied meat: thịt đông (món ăn thông dụng ngày Tết ở phía Bắc)
  • Pig trotters: chân giò
  • Dried bamboo shoots: măng khô
  • Lean pork paste: giò lụa
  • Pickled onion: dưa hành muối
  • Pickled small leeks: củ kiệu muối

Một số từ vựng khác cần biết

  • Lunar calendar: lịch âm lịch
  • Before New Years Eve: Tất niên
  • New Years Eve: giao thừa
  • The New year: tân niên
  • Lucky money / money of luck: tiền lì xì
  • Red envelop: phong bao lì xì
  • Ancestor: ông bà, tổ tiên
  • Altar: bàn thờ cúng ông bà, tổ tiên
  • Parallel: câu đối
  • First caller: người xông đất
  • To first foot: xông đất
  • Calligraphy pictures: thư pháp

mam-co-tieng-anh-la-gi-tu-vung-ve-ngay-tet-am-lich-8

  • The kitchen god: Táo quân
  • Fireworks: pháo hoa
  • Go to pagoda to pray for: đi chùa để cầu cho ..
  • To dress up new clothes: mặc quần áo mới
  • To visit relatives: viếng thăm họ hàng
  • To return to hometown: về quê
  • Flower market: đi chợ hoa
  • Visit relatives and friends: thăm bà con bạn hữu
  • Exchange New years wishes: chúc Tết
  • Dress up: ăn mặc
  • Play cards: chơi đánh bài
  • Sweep the floor: quét nhà
  • Worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên
  • Bid their ancestor farewell: đưa ông bà

Trên đây là tất tần tật từ vựng về Mâm cỗ tiếng Anh là gì? Từ vựng về ngày Tết Âm Lịch. Bạn nhớ học thuộc và ghi nhớ thật kỹ để dùng khi thiết yếu nhé, chúc những bạn học tốt. Đừng quên theo dõi mindovermetal để có thêm nhiều thông tin mới nhất nhé!

5/5 - (2 votes)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments