Chắc chắn trạng từ chỉ tần suất “ as always ” so với tất cả chúng ta rất quen thuộc với tất cả chúng ta đúng không nào ?. Vậy vị trí của trạng từ chỉ tần suất, cách sử dụng và câu hỏi dùng để hỏi cho trạng từ chỉ tần suất là gì bạn đã nắm được chưa? Nếu chưa thì ngày hôm nay mindovermetal sẽ tổng hợp để vấn đáp rõ trong bài học kinh nghiệm tiếng anh ngữ pháp cơ bản về “As always” ngày ngày hôm nay nhé!
Mục lục nội dung
Định nghĩa và loại từ
Định nghĩa
“ As Always ” là trạng từ chỉ tần suất ( Adverb of frequency ) diễn đạt mức độ hành vi của một đối tượng người tiêu dùng có diễn ra liên tục hay của một hành vi hay một thói quen được lặp đi lặp lại. Đây là trạng từ diễn đạt chỉ mức độ diễn đạt mức độ liên tục của một hành vi thói quen nào đó ( thường thường, luôn luôn, đôi lúc … )
Loại từ
As Always : Như mọi khi, khi nào cũng thế, như mọi ngày, như thường lệ,… Trạng từ diễn đạt một hành vi mà ta liên tục, luôn luôn làm và diễn ra như một thói quen
Our first concern, as always, is the safety of the community in general and our family in particular.Mối lo lắng đầu tiên của chúng tôi, như thường lệ, chính là sự an nguy của cộng đồng nói chung và gia đình chúng tôi nói riêng.
As always, such fierce opposition did not dampen the zeal of other lovers of truth.Không những thế, luôn như vậy, sự chống đối khốc liệt đã không làm giảm lòng hăng say của những người yêu chuộng công lý.
And, as always, he’ll do it a lot better than you ever did.Và luôn luôn, anh ấy sẽ quyết định làm những việc đó nhiều hơn nữa bất cứ việc gì cậu ấy đã từng làm.
Mối lo ngại tiên phong của chúng tôi, như thường lệ, chính là sự an nguy của hội đồng nói chung và mái ấm gia đình chúng tôi nói riêng. Không những thế, luôn như vậy, sự chống đối quyết liệt đã không làm giảm lòng hăng say của những người ưu thích công lý. Và luôn luôn, anh ấy sẽ quyết định hành động làm những việc đó nhiều hơn nữa bất kể việc gì cậu ấy đã từng làm .
Cấu trúc của “as always” trong Tiếng Anh
He is as always still keeps the habit of jogging in the morning to improve his health.Anh vẫn giữ thói quen chạy bộ vào buổi sáng để tăng cường sức khỏe.Anh vẫn giữ thói quen chạy bộ vào buổi sáng để tăng cường sức khỏe thể chất .
My dad to as always advise me since I was a child because he wanted me to become a good person after growing up.Bố tôi luôn khuyên tôi từ khi tôi còn nhỏ vì ông ấy muốn tôi trở thành một người tốt sau khi lớn lên.
My friend as always drove me home from school after school.Bạn tôi luôn luôn chở tôi đi học về sau buổi học.Bố tôi luôn khuyên tôi từ khi tôi còn nhỏ vì ông ấy muốn tôi trở thành một người tốt sau khi lớn lên. Bạn tôi luôn luôn chở tôi đi học về sau buổi học .
You should as always check that electrical appliances are working when you are away from home for a long time.Bạn phải luôn luôn kiểm tra các thiết bị điện có hoạt động không khi vắng nhà một thời gian dài.
We used to as always wish to go back to our homeland but because the situation of covid19 was quite complicated, we had to leave it alone.Chúng tôi đã từng mong muốn được trở về quê hương của mình nhưng vì tình hình của covid19 khá phức tạp nên chúng tôi đành phải bỏ mặc.Bạn phải luôn luôn kiểm tra những thiết bị điện có hoạt động giải trí không khi vắng nhà một thời hạn dài. Chúng tôi đã từng mong ước được trở về quê nhà của mình nhưng vì tình hình của covid19 khá phức tạp nên chúng tôi đành phải bỏ mặc .“ As always ” đứng đầu hoặc cuối câu trong Tiếng Anh nhưng khi đứng cuối câu lại biểu lộ muốn nhấn mạnh vấn đề ý
And as always, thanks for watching and listening to my presentation till the end. Và như mọi khi, cảm ơn vì đã theo dõi và lắng nghe bài thuyết trình của tôi đến cuối cùng.Và như mọi khi, cảm ơn vì đã theo dõi và lắng nghe bài thuyết trình của tôi đến sau cuối .
We have followed her irrefutable rhetoric because her speech as always reveals shrewdness. Chúng tôi đã theo dõi bài hùng biện của cô không thể chê trách được vì bài nói luôn luôn bộc lộ sự khôn khéo.Chúng tôi đã theo dõi bài hùng biện của cô không hề chê trách được vì bài nói luôn luôn thể hiện sự khôn khéo .
Ok, I as always can.Ok, tôi luôn có thể. But he no as always.Nhưng anh ấy không như mọi khi. My mom will as always.Mẹ tôi sẽ như mọi khi.Ok, tôi luôn hoàn toàn có thể. Nhưng anh ấy không như mọi khi. Mẹ tôi sẽ như mọi khi .
Những cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh:
as always supposing that : như mọi khi giả sử rằng
As always supposing that I can advise her not to pursue that career as it is too difficult.Như mọi khi giả sử rằng tôi có thể khuyên cô ấy không nên theo đuổi nghề đó vì nó quá khó khăn.Như mọi khi giả sử rằng tôi hoàn toàn có thể khuyên cô ấy không nên theo đuổi nghề đó vì nó quá khó khăn vất vả .
as always in need : như mọi khi cần
At work, we as always in need each other’s help to quickly finish the job sooner.Trong công việc, chúng la luôn cần sự giúp đỡ của nhau để mau chóng hoàn thành công việc sớm hơn.Trong việc làm, chúng la luôn cần sự trợ giúp của nhau để mau chóng triển khai xong việc làm sớm hơn .
To be as always on the move: Luôn luôn di chuyển
The pendulum watch is as always on the move at all times unless it is damaged.Đồng hồ quả lắc luôn luôn di chuyển trong mọi khoảnh khắc trừ khi nó bị hư.Đồng hồ quả lắc luôn luôn chuyển dời trong mọi khoảnh khắc trừ khi nó bị hư .
To be as always merry and bright: Để luôn vui vẻ và tươi sáng
Let’s always smile to keep our moods as always merry and brightChúng ta hãy luôn mỉm cười giúp cho tâm trạng luôn vui vẻ và tươi sáng.Chúng ta hãy luôn mỉm cười giúp cho tâm trạng luôn vui tươi và tươi tắn .
To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng để bắt buộc
When children make a mistake, then parents will severely punish them, they must as always willing to oblige and forced to apologize.Khi trẻ con phạm một loại sai thì đó khi đó bố mẹ sẽ phạt nghiêm chúng nó phải luôn trong tư thế luôn luôn sẵn sàng và bắt buộc phải hối lỗi. Khi trẻ con phạm một loại sai thì đó khi đó cha mẹ sẽ phạt nghiêm chúng nó phải luôn trong tư thế luôn luôn chuẩn bị sẵn sàng và bắt buộc phải hối lỗi .
Woww, từ as always trong tiếng Anh thật mê hoặc phải không nào? Hi vọng với bài viết này, mindovermetal đã phần nào giúp ích cho những bạn hiểu them về một cụm từ rất là mê hoặc trong tiếng Anh nhé!