Anh ấy yêu tôi. Anh ấy không yêu tôi. Anh ấy yêu tôi ! … Vậy là bạn đang yêu. Hoặc có lẽ rằng bạn chỉ thích một ai đó. Dù sao đi nữa, dù trái tim bạn đập, ở đây bạn sẽ tìm thấy những cụm từ tương quan đến ‘ I love you ‘ bằng tiếng Đức. Nếu bạn muốn để lại ấn tượng mãi mãi, mindovermetal có một gợi ý cho bạn ở cuối bài viết này. Vậy nên hãy chờ trong giây lát .
Mục lục nội dung
Bạn thích anh ấy / cô ấy
( Tất cả những cụm từ đều có nghĩa là ” Tôi thích bạn. ” )
- Ich mag dich.
- Ich hab dich gern.
- Du gefällst mir.
Bạn thích anh ấy / cô ấy rất nhiều
( Tất cả những cụm từ đều có nghĩa là ” Tôi thích bạn rất nhiều. ” )
- Ich mag dich sehr.
- Ich hab dich lieb.
- Ich hab dich mehr als gern…
- Du gefällst mir sehr.
Bạn yêu anh ấy / cô ấy
- Ich liebe dich: Anh yêu em .
- Ich liebe dich mit ganzem Herzen: Anh yêu em bằng cả trái tim.
- Ohne dich kann ich nicht leben: Anh không thể sống thiếu em.
- Ich bin verrückt nach dir: Tôi phát điên vì bạn.
- Ich liebe dich, nur dich alleine: I love you, only you.
- Ich bin in dich verliebt: Anh đang yêu em.
Khi bạn nhớ anh ấy / cô ấy
- Ich vermisse dich.
- Du fehlst mir.
- Ich habe so Sehnsucht nach dir: Tôi đau đớn cho bạn kinh khủng.
- Ich verzehr mich nach dir: Tôi khao khát bạn.
Sau khi bạn làm xong điều gì đó ngu ngốc
- Bitte verzeih mir, …: Xin thứ lỗi cho tôi…
- Ich meinte es nicht so / Es war nicht so gemeint: Tôi không cố ý theo cách đó.
- Ich war so ein Dummkopf: Tôi đã hành động ngu ngốc.
- Kannst du mir vergeben ?: Bạn có thể tha thứ cho tôi không?
- Ich werde es nie mehr tun: Tôi sẽ không bao giờ tái phạm nữa.
Hẹn hò với ai đó
- Möchtest du mit mir ins Kino gehen? Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?
- Bist du heute Abend frei? Tối nay bạn rảnh không?
- Bist du morgen Abend beschäftigt? Tối mai bạn có bận không?
- Kann ich dich wieder sehen? Tôi có thể gặp lại bạn không?
- Wann kann ich dich wieder sehen? Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
Khen ngợi anh ấy / cô ấy
- Du siehst schön aus: Trông bạn thật đẹp.
- Du siehst wunderbar aus: Trông bạn thật tuyệt.
- Du bist heiß / Du siehst so heiß aus! Bạn thật nóng bỏng / Bạn trông thật nóng bỏng!
- Du siehst ja reizend aus! Trông bạn thật quyến rũ!
Valentine và cụm từ tình yêu
- Dừng lại Küsse zum Valentinstag! Một ngàn nụ hôn cho ngày lễ tình nhân!
- Ich wünsche dir einen wunderschönen Valentinstag! Chúc các bạn một ngày lễ tình nhân tuyệt vời!
- Du bist nicht nur an Dieem Tag, sondern jeden Tag in meinen Gedanken: Bạn không chỉ ở ngày này, mà là mọi ngày trong suy nghĩ của tôi.
- Ich liebe dich wie nichts auf dieer Welt: Anh yêu em như không ai khác trên thế giới này.
- Du machst mich so glücklich! Bạn làm tôi hạnh phúc quá!
- Ich liebe dich bis in alle Ewigkeit: Anh yêu em mãi mãi.
- Ich liebe dich, mein Valentin / Valentinsschatz: I love you my Valentine / kho báu Valentine.
Một số biểu lộ quen thuộc về tình yêu
- Die Liebe ist alles: Tình yêu khiến thế giới quay tròn.
- Die Liebe macht blind: Tình yêu là mù quáng.
- Die Liebe wächst mit der Entfernung: Sự vắng mặt khiến trái tim trở nên chai sạn.
- Die Liebe geht durch den Magen: Đường đến trái tim của một người đàn ông là thông qua dạ dày của anh ta.
Soll ich dich einem Sommertag vergleichen? Tôi có nên so sánh bạn với một ngày mùa hè?
Er ist wie du so lieblich nicht und lind. *
Bạn nghệ thuật đáng yêu hơn và ôn hòa hơn.
Shakespeare
Một tình yêu tuyệt vời
Trong trường hợp bạn thích hát về cảm hứng của mình, tôi có 1 số ít nguồn cảm hứng cho bạn dưới hình thức của Bodo Wartke, một nghệ sĩ vui chơi người Đức điệu đàng và có năng khiếu sở trường và bạn chắc như đinh nên xem những bài hát khác trong phần ra mắt bên dưới .