Cái Tủ Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Vật Dụng Trong Nhà

Cái Tủ Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Vật Dụng Trong Nhà sẽ được mindovermetal tổng hợp và mang đến trong bài viết dưới đây cho bạn tham khảo. Đừng bỏ lỡ nhé!

Cái Tủ Tiếng Anh Là Gì?

Tủ đựng quần áo là đồ vật mà tổng thể mọi người đều sử dùng cho việc đựng quần áo, tư trang và 1 số ít đồ vật quan trọng. Tùy theo từng loại và nhu yếu của mỗi người mà nhu yếu mua và sử dụng tủ đựng quần áo khác nhau. Như người chỉ cần đựng vài bộ đồ thì chỉ cần dùng tủ với kích cỡ nhỏ, nhưng người dùng với mục tiêu đựng quần áo, đồ quan trọng như két sắt, … thì cần một cái tủ đựng quần áo phải lớn để chứa những thứ này. Ngoài ra, chất lượng và mẫu mã của nó cũng rất quan trọng để biểu lộ mỹ quan của nhà mình .

cai-tu-tieng-anh-la-gi-tu-vung-ve-vat-dung-trong-nha-6

Tủ đựng quần áo tiếng anh là gì?

Tủ đựng quần áo tiếng anh là Wardrobe.

Các từ vựng tiếng anh về vật dụng trong gia đình

Bed: cái giường ngủ – Phiên âm : / bed /

Fan : cái quạt – Phiên âm : / fæn /

Clock : đồng hồ đeo tay – Phiên âm : / klɒk

Chair : cái ghế – Phiên âm : / tʃeə /

Bookshelf : giá sách – Phiên âm : / ’ bukʃelf /

Picture : bức tranh – Phiên âm : / ’ piktʃə /

Close : tủ búp bê – Phiên âm : / kləʊs /

Blanket : chăn, mền – Phiên âm : / ’ blæɳkit /

Computer : máy tính – Phiên âm : / kəmˈpjuːtə /

Bin : thùng rác – Phiên âm : / bɪn /

Television : ti vi – Phiên âm : / ˈtɛlɪvɪʒ ( ə ) n /

Telephone : điện thoại thông minh bàn – Phiên âm : / ’ telifoun /

Air conditioner : điều hoà – Phiên âm : / ’ telifoun kən ’ diʃnə /

cai-tu-tieng-anh-la-gi-tu-vung-ve-vat-dung-trong-nha-6

Toilet : bồn cầu – Phiên âm : / ’ tɔilit /

Washing machine: máy giặt – Phiên âm : / ’ wɔʃiɳ məˈʃiːn /

Dryer : máy sấy – Phiên âm : / ’ draiə /

Sink: bồn rửa tay – Phiên âm : / siɳk /

Shower : vòi hoa sen – Phiên âm : / ’ ʃouə /

Tub : bồn tắm – Phiên âm : / tʌb /

Mirror : cái gương – Phiên âm : / ’ mirə /

Suspension hook : móc treo – Phiên âm : / səˈspɛnʃ ( ə ) huk /

Table : bàn – Phiên âm : / ˈteɪb ( ə ) l /

Bench : ghế bành – Phiên âm : / bentʃ /

Sofa : ghế sô-fa – Phiên âm : / ’ soufə /

Vase : lọ hoa – Phiên âm : / vɑ : z /

Stove : máy sưởi, lò sưởi – Phiên âm : / stouv /

Gas cooker : bếp gas – Phiên âm : / gas ‘ kukə /

Refrigerator: tủ lạnh – Phiên âm : / ri’frid ʤəreitə /

Cái Tủ Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Vật Dụng Trong Nhà bằng tiếng Anh chắc hẳn bạn đã hiểu rõ rồi nhỉ? Theo dõi mindovermetal để cập nhật thêm những thông tin mới nhất nhé!

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments