Cô gái lạnh lùng trong tiếng Anh là gì?

Cô gái lạnh lùng trong tiếng Anh là gì? Những cách dùng từ lạnh lùng trong tiếng Anh sẽ được mindovermetal hướng dẫn cho bạn tận tình. Đừng bỏ qua nhé!

1. Bắn ổng chết một cách lạnh lùng.

Shot him in cold blood .

2. George thì chỉ lạnh lùng đếm số người.

George frankly preferred numbers to people.

3. Anh ta giờ lạnh lùng với tôi lắm.

He’s cold to me now .

4. Cô thật lạnh lùng, thông minh và dữ dằn.

You’re cold, intelligent and vicious .

5. Cô ta lạnh lùng như đồ chó cao ngạo.

She’s a cold, stuck-up bitch .

co-gai-lanh-lung-trong-tieng-anh-la-gi-1

6. Ông già mà anh đã lạnh lùng hạ sát?

The old man you shot down in cold blood ?

7. Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn.

Cold and clear

8. Hắn đã lạnh lùng kết liễu 5 người lính.

He killed five soldiers in cold blood .

9. David rất nghiêm túc và có cá tính lạnh lùng.

David tends to be straight-faced and serious, with a somewhat cold personality .

10. Bố lạnh lùng như cái tủ lạnh đấy chứ, cục cưng.

I bench press refrigerators, honey .

11. Anh đã lạnh lùng, ích kỷ, quá nghĩ về bản thân.

I’ve been cold, selfish, self-centered .

12. Những sát thủ lạnh lùng lành nghề… chỉ cần gọi điện thoại

Ruthless, trained killers are just a phone call away

co-gai-lanh-lung-trong-tieng-anh-la-gi-6

13. Họ cho rằng loại tình yêu này lạnh lùng, thuần lý trí.

They think that it means a cold, intellectual type of love .

14. Tôi đã chuẩn bi chờ đón 1 cuộc thù tiếp lạnh lùng.

I came prepared for a cold reception .

15. Doyle và Doorbal, những tay côn đồ lạnh lùng và cổ lỗ sĩ

Doyle and Doorbal, stone-cold ballers from the old school .

16. Khi phản đối thì cô lại bị lăng mạ và đối xử lạnh lùng.

Her protests resulted in verbal abuse and the cold shoulder .

17. ” Vấn đề quan trọng ở đây là khi nào bạn khó khăn và lạnh lùng. ”

” It ‘ s when you are tough and cold that is really the problem. ”

18. Ông không cần phải bắn chồng tôi một cách lạnh lùng… và cướp máy ATM.

You don’t get to shoot my husband in cold blood and then stop at the ATM .

19. Nếu cậu muốn cô ất quay lại, cậu phải tỏ ra lạnh lùng với cô ấy.

If you want her back, you have got to start acting aloof .

co-gai-lanh-lung-trong-tieng-anh-la-gi-4

20. Ngài không phải là thực thể vô danh, lạnh lùng, không thể biết hoặc hiểu được.

He is not a nameless, distant entity, beyond knowing or understanding .

21. Lạnh lùng cố cho một người tử tế cả một thùng phim khiêu dâm hả, Andy.

Uncool is trying to give an honest man a big box of porn, Andy .

22. Có lẽ chúng ta thốt ra những lời cay nghiệt và nói với giọng lạnh lùng.

Our words may become harsh and our tone cold .

23. Một hành động hào hiệp không nên bị ngăn cản bởi một lời khuyên lạnh lùng.

A generous deed should not be checked with cold counsel .

24. Thái độ lạnh lùng hoặc những lời chỉ trích có thể làm chúng ta nhụt chí.

A cold response or a critical remark may crush our spirit .

25. Giờ vị Chúa không thay đổi có vẻ hơi lạnh lùng và dửng dưng với tôi.

Now the unchanging God feels a bit cold and indifferent to me .

26. Tôi biết Athos có thể hơi lạnh lùng và không thân thiện, nhưng đừng tin điều đó.

I know Athos may seem cold and unfriendly, but don’t let it fool you .

27. Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.

His eyes are narrowed, hard, threatening void of even a hint of softness that would betray weakness .

28. Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ.

A timid person, for instance, may wrongly be judged to be cool, aloof, or proud .

29. Điều này khiến tôi hiểu rằng con người không phải là một khái niệm lạnh lùng, cứng nhắc.

This has led me to understand that the human is not a cold, hard fact .

30. Dù hôn nhân không phải là một giao kèo lạnh lùng, những cam kết đòi hỏi ở đây bao gồm bổn phận.

Although marriage is not a cold business giảm giá, the commitment involved includes obligation .

31. Có rất nhiều cách ta phản bội người: với sự khinh thường, với sự bỏ mặc, với sự lạnh lùng, với bạo lực.

There are many ways that we betray our partner : with contempt, with neglect, with indifference, with violence .

32. Từ xa, họ quan sát nhau bằng những cái liếc trộm hoặc chằm chằm nhìn nhau bằng ánh mắt lạnh lùng, đầy căm ghét.

From a distance, they watch each other with furtive glances or lock their eyes in cold, hateful stares .

33. Chắc chắn chúng hẳn không cảm thấy muốn đến gần một người lạnh lùng, buồn rầu, không bao giờ mỉm cười hoặc cười rộ!

Surely they would not have felt drawn to a cold, joyless person who never smiled or laughed !

34. Trước đây, khi anh bị lấy đi 1 bên mắt, anh là người lạnh lùng và hay cáu bẳn, không bao giờ biết cười.

Before, after losing his eye, he was a bitter and angry person, never smiling .

35. Một nét mặt lạnh lùng hay nghiêm nghị có thể diễn tả sự giận dữ, bực tức, hất hủi, hay thậm chí có ác cảm.

A cold or stern expression may convey anger, irritation, rejection, or even hostility .
36. Ông nói với La-ban : Ban ngày tôi chịu nắng-nồng, đêm hôm chịu lạnh-lùng, ngủ nào có an giấc được đâu ( Sáng-thế Ký 31 : 40 ) .
He told Laban : It has been my experience that by day the heat consumed me and the cold by night, and my sleep would flee from my eyes. Genesis 31 : 40 .

37. 12 Tính công bình của Đức Giê-hô-va không lạnh lùng khiến chúng ta xa lánh, nhưng là phẩm chất khả ái thu hút chúng ta đến với Ngài.

12 Jehovahs justice is, not a cold quality that repels us, but an endearing quality that draws us to him .

38. Và ông ấy cắt lời tôi, khinh khỉnh nhìn tôi bằng ánh mắt lạnh lùng và thờ ơ, rồi nói, “Hugh này, chẳng tên nào quan tâm tới viện trợ nước ngoài đâu.”

And he paused, looked down on me with cold, dismissive eyes, and he said, ” Hugh, no one gives a funk about foreign aid. ”

39. Chẳng phải bạn thường có thiện cảm và muốn lắng nghe những người nói chuyện với bạn bằng giọng êm ái, ấm áp, thân thiện và tử tế thay vì lạnh lùng và gay gắt hay sao?

If a person speaking to you has a voice that is pleasant, warm, friendly, and kind, is it not true that you are more inclined to listen favorably than if his voice is cold or harsh ?

40. Tuy nhiên, đằng sau các con số thống kê lạnh lùng là những gia đình ly tán, nỗi đau lòng, bất hạnh, khổ sở và niềm tuyệt vọng của những người còn sống cố tìm kiếm lý do giải thích.

However, often not appreciated or seen behind each cold statistic are the shattered families and the heartache, misery, pain, and despair of those left behind as they search for reasons .

41. Chúng ta thường nghe nói về hành vi gây kinh hoàng của bọn khủng bố, chiến dịch diệt chủng, những cuộc tàn sát tập thể bởi các tay súng lạnh lùng, và bạo hành trong gia đình đến mức gây sửng sốt.

We regularly hear about horrifying acts of terrorism, campaigns of genocide, mass killings by gunmen with little apparent motive, and domestic violence on a shocking scale .

42. Chỉ cần nói với chị ta chị ta sẽ làm tôi thấy tội lỗi nhiều như thế nào vì là 1 người cha tồi tệ và lạnh lùng, tôi muốn làm lành với thằng bé như thế nào, thể hiện tình cha con, gì gì đó.

Just tell her how guilty she made me feel for being such a terrible absentee dad, how I want to make good with junior, a little fatherly bonding, whatnot .

43. Những nhà phê bình Paul Arendt của BBC Films, Kim Newman của Empire và Todd McCarthy của Variety đều mô tả Craig là nam diễn viên đầu tiên hóa thân thực sự vào James Bond từ nguyên tác của Ian Fleming: mỉa mai, cục súc và lạnh lùng.

Critics Paul Arendt of Đài truyền hình BBC Films, Kim Newman of Empire, and Todd McCarthy of Variety all described Craig as the first actor to truly embody Ian Fleming’s James Bond from the original novel : ironic, brutal and cold

5/5 - (3 votes)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments