đá mài in English – Vietnamese-English Dictionary

Banner-backlink-danaseo

Chỉ có một điều thú vị duy nhất hắn làm là mua một cục đá mài sáng nay.

The only interesting thing he did, was to buy a whetting stone this morning .

QED

Và tâm trí cần cuốn sách cũng như cây kiếm cần đá mài.

And a mind needs books like a sword needs a whetstone.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc xe có một cục đá mài tròn gắn trên yên chở hàng đã được gia cố.

It has a circular grindstone mounted on a reinforced luggage carrier.

jw2019

Một số cuộn sách có rìa trên và dưới được cắt tỉa, chà mịn bằng đá mài và được nhuộm.

In some cases, a scroll’s top and bottom edges were trimmed, rubbed smooth with pumice stone, and dyed.

jw2019

Sau đó, ông nối sợi dây nylon vào đá mài, ngồi vào yên thứ hai đối diện với bánh sau, và bắt đầu đạp.

He then attaches the nylon drive belt, seats himself on a second saddle, which faces to the rear, and pedals .

jw2019

Đây là cái bạn tìm được: những hòn đá mài mà những người bản xứ, những người biệt lập, đã sử dụng để mài lưỡi rìu đá.

This is what you find: rock carvings which indigenous peoples, uncontacted peoples, used to sharpen the edge of the stone axe.

ted2019

Bằng chứng về các hạt tinh bột được bảo tồn trên các đá mài cho thấy, con người đã ăn chúng ở châu Âu cách đây 30.000 năm.

Evidence of preserved starch grains on grinding stones suggests they were already eaten in Europe 30,000 years ago.

WikiMatrix

Để đá mài xoay, ông hàn thêm một nửa vành (niềng) bánh xe vào bánh sau của xe đạp, và dùng một sợi dây nylon có tác dụng như dây sên nối đá mài và vành bánh xe ấy.

For the drive belt, a nylon string is wrapped around the rim of an extra bicycle wheel that has been split in half and welded to the back wheel of the bike .

jw2019

Vì sự độc đáo này, thời kỳ đồ đá cũ Nhật Bản không hoàn toàn phù hợp với định nghĩa theo truyền thống về thời kỳ đồ đá cũ dựa trên công nghệ chế tác đá (công cụ đá mài).

Because of this originality, the Japanese Paleolithic period in Japan does not exactly match the traditional definition of Paleolithic based on stone technology (chipped stone tools).

WikiMatrix

Về mặt địa chất, nó được tạo nên trên sự hợp lưu của dung nham Đệ tứ chảy về phía tây, đá mài Silurian về phía đông, và sự tích tụ cát Holocene ở phía đông nam dọc theo cảng Phillip.

Geologically, it is built on the conclusion of Quaternary lava flows to the west, Silurian mudstones to the east, and Holocene sand accumulation to the southeast along Port Phillip.

WikiMatrix

Bạn cho phép mọi người mua cả chiếc nhẫn hoặc chỉ mua viên đá thô chưa mài giũa.

You allow people to purchase either the full ring or just the stone without the setting .

support.google

Mỗi một loại đá quý được mài, làm nhẵn và dát nạm hoàn toàn bằng tay.

Every stone is cut, adjusted and set by hand.

WikiMatrix

Cái này là giấy mài đá.

It’s called a rock blanket.

OpenSubtitles2018. v3

Anh có biết người đầu tiên mài đá thành một cái bánh xe để làm đồ trang sức không?

Do you realize that the first man who carved a wheel out of stone used it as an ornament?

OpenSubtitles2018. v3

Cát kết đá mài (millstone grit) là một loại đá hạt thô đặc trưng được sử dụng để làm cối giã, nó phổ biến trên dãy Pennine, và nhiều loại đá khác được phản ánh trong kiến trúc của khu vực, như cát kết đỏ tươi trong các công trình tại Chester, đá York vàng sẫm và cát kết Doddington tía đặc trưng.

Millstone grit, a distinctive coarse-grained rock used to make millstones, is widespread in the Pennines, and the variety of other rock types is reflected in the architecture of the region, such as the bright red sandstone seen in buildings in Chester, the cream-buff Yorkstone and the distinctive purple Doddington sandstone .

WikiMatrix

Mài dũa đá quý

Polishing the Gemstones

jw2019

Qua nhiều thiên niên kỷ, chuyển động của sóng và cát đã mài dũa một số đá quý của Namibia.

Some of Namibia’s literal gems have been polished by the movement of waves and sand over millenniums of time.

jw2019

Một bằng chứng ủng hộ cho giả thuyết này đó là một tấm bia đá bị mài mòn ở ngay gần đó được dựng bởi Tjauti, nó thuật lại việc xây dựng một con đường để cho phép người dân của ông ta vượt qua sa mạc “mà vị vua của nome khác đã chặn chiến đấu với nome của ta…”.

In support of this hypothesis is a nearby worn out stele erected by Tjauti reporting the construction of a road to allow his people to cross the desert “which the ruler of another nome had sealed off fight with my nome…”.

WikiMatrix

Ví dụ, đá lửa và đá phiến silic được mài sắc (hay được đẽo) để làm công cụ cắt gọt và vũ khí, trong khi đá basalt và đá sa thạch được dùng làm công cụ (ground stone), như đá nghiền.

For example, flint and chert were shaped (or chipped) for use as cutting tools and weapons, while basalt and sandstone were used for ground stone tools, such as quern-stones.

WikiMatrix

Tuy nhiên, nhờ một dụng cụ gọi là máy nghiệm phân cực, người thợ mài giũa kim cương có thể nhận ra chỗ nào bị yếu và có thể thành công trong việc mài giũa viên đá đó.

With help from an instrument called a polariscope, however, the polisher can locate the tension and can work on the stone successfully.

jw2019

Nghĩ xem ai mài kim và làm tổ và nhỏ nước trên đá cho ngươi, kẻ ngốc kia?”

Who do you think was making needles and making nests and dripping on rocks for you, mister dense?”

ted2019

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments