ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
Mã bệnh G10 là gì ? Chẩn đoán G10 là bệnh gì ? Dưới đây là thông tin cụ thể và cách vận dụng mã G10 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019
Mục lục nội dung
Thông tin chẩn đoán
Mã G10 là mã bệnh ICD 10 Bệnh Hungtington.
- Mã nhóm báo cáo BYT: 129
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: G10
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã G10 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã G10 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã G10 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 G10 Bệnh Hungtingtoncó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương… liên quan đến mã G10
- Mã bệnh G10 là mã ICD 10 Bệnh Hungtington
- G10 thuộc mã loại G10 là mã ICD 10 Bệnh Hungtington
- G10 thuộc mã nhóm chính G10-G13 là mã ICD 10 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
- G10 thuộc mã chương G00-G99 là mã ICD 10 Bệnh hệ thần kinh
- G10 thuộc Chương VI – Bệnh hệ thần kinh
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh G10 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
ICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT – Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT – Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT – Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT – Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT – Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT – Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code G10 is ICD 10 CM code for Hungtington disease
- G10 is ICD 10 CM for Hungtington disease
- G10-G13 is ICD 10 CM code for Systemic atrophies primarily affecting the central nervous system
- G00-G99 is ICD 10 CM code for Diseases of the nervous system
- Chapter VI Diseases of the nervous system
G10 ICD-10-CM Coding Rules
- G10 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
Mã G10 là mã bệnh ICD 10 Bệnh Hungtington.Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương… liên quan đến mã G10Xem thêm danh sách các bệnh thuộcDưới đây là lịch sử mã bệnh G10 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành2019 ICD-10-CM Diagnosis Code G10 is ICD 10 CM code for Hungtington diseaseG10 ICD-10-CM Coding Rules
Xem thêm: Thuốc Berberin: Những điều cần biết
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki công nghệ