“molecule” là gì? Nghĩa của từ molecule trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Banner-backlink-danaseo

molecule

molecule /’mɔlikju:l/

  • danh từ
    • (hoá học) phân t


 phân tửGiải thích VN: Phần tử nhỏ nhất của một chất còn giữ được các tính chất hóa học của chất đó, được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau (trong đơn châta) hoặc các nguyên tử khác nhau (trong hợp chất) kết hợp theo các liên kết hóa học.

  • activated molecule: phân tử hoạt tính
  • binary molecule: phân tử hai nguyên tử
  • chain molecule: đại phân tử
  • chain molecule: phân tử mạch
  • complex molecule: phân tử phức chất
  • donor molecule: phân tử cho
  • excitonic molecule: phân tử exiton
  • free molecule flow: dòng phân tử tự do
  • giant molecule: phân tử khổng lồ
  • gram molecule: phân tử gam
  • labeled molecule: phân tử đánh dấu
  • mean molecule: phân tử trung bình
  • mesonic molecule: phân tử mezon
  • molecule beam: chùm phân tử
  • molecule energy: phân tử năng
  • molecule energy: năng lượng phân tử
  • monatomic molecule: phân tử đơn nguyên tử
  • neighbo (u) r molecule: phân tử lân cận
  • neutral molecule: phân tử trung hòa
  • neutral molecule: phân tử trung tính
  • nonpolar molecule: phân tử không cực
  • nuclear molecule: phân tử hạt nhân
  • polar molecule: phân tử có cực
  • polar molecule: phân tử phân cực
  • polar molecule orientation: định hướng phân tử có cực
  • polyatomic molecule: phân tử đa nguyên tử
  • reference molecule: phân tử chuẩn gốc
  • tagged molecule: phân tử đánh dấu
  •  phần tử

  • covalent molecule: phần tử cộng hóa trị
  • diameter of molecule đường kính chỗ hàn lồigram molecule mol gampolyatomic molecule hàm đa giác[ ‘ mɔlikju : l ]

    o   phân tử

    Phần nhỏ nhất của một hợp chất có cùng những đặc tính hoá học giống nhau của một chất. Phân tử gồm những nguyên tử thuộc một hay nhiêu nguyên tố liên kết hoá học với nhau.

    §   binary molecule : phân tử hai nguyên tử

    §   giant molecule : phân tử khổng lồ

    §   gram molecule : phân tử gam

    §   labeled molecule : phân tử đánh dấu

    §   polar molecule : phân tử có cực

    Từ điển chuyên ngành Môi trường

    Molecule: The smallest division of a compound that still retains or exhibits all the properties of the substance.

    Phân tử : Phần nhỏ nhất của một hợp chất mà vẫn giữ được hay bộc lộ được toàn bộ đặc thù của chất đó .

    Xem thêm: atom, particle, corpuscle, mote, speck

    5/5 - (1 vote)

    Bài viết liên quan

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Inline Feedbacks
    View all comments