Ngôn Ngữ Hợp Đồng Thương Mại Tiếng Anh

Các bản hợp đồng thương mại luôn nêu rõ quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng theo quy định của pháp luật. Ngoài ra, các điều khoản và điều kiện được nêu ra phải tuân theo pháp luật và được giải thích bằng các điều luật. Khi soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh, phải khái quát các đề mục theo các thành phần chính như sau:

Trên thực tiễn, thứ tự của những mục trên hoàn toàn có thể được đổi khác tùy theo chủ ý của những bên tham gia. Một số bên đưa phần chữ ký lên ngay sau lời giời thiệu hoặc một số ít lao lý lại được đưa vào phần phụ lục của hợp đồng. Cùng mindovermetal tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây!

Các điều khoản định nghĩa

Nếu hợp đồng có những thuật ngữ riêng, ta cần định nghĩa những thuật ngữ này ở phần đầu hợp đồng để làm rõ mối quan hệ trong giới hạn quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng. Thông thường các thuật ngữ cần định nghĩa đều viết hoa, nhưng tốt hơn ta nên viết hoa mẫu tự đầu (chẳng hạn viết Products thay vì PRODUCTS).

ngon-ngu-hop-dong-thuong-mai-tieng-anh-mindovermetal

Khi đưa ra các điều khoản hoặc điều kiện, ta dùng Article, Section hoặc Paragraph, Clause, Item, Sub-Paragraph, Sub-Clause, v.v. Ví dụ điều khoản 2 trong mục 3 ta viết là Section 3.2 hoặc đơn giản hơn là 3.2

Section 1. Definitions Mục 1. Các định nghĩa

For purposes of this Agreement, the following terms have the following meanings, respectively: Trong hợp đồng này, các thuật ngữ sau đây có nghĩa tương ứng như sau:

1.1 “Product” means certain semiconductors to be produced and supplied by RBT in accordance with and subject to the Specifications.

1.1 “Sản phẩm” có nghĩa là chất bán dẫn do RBT sản xuất và cung cấp phù hợp với các Thông số kỹ thuật.

1.2 “Territory” means Japan and other countries agreed upon by RBT and Customer.

1.2 “Địa bàn” có nghĩa là Nhật Bản và các nước khác đã được RBT và Khách hàng đồng ý. 1.3 “Specifications” means the specifications of the Product described in Exhibit attached hereto.

1.3 “Thông số kỹ thuật” có nghĩa là các thông số kỹ thuật của sản phẩm được mô tả trong tài liệu đính kèm theo hợp đồng này.

Các điều khoản cụ thể

Là nội dung chi tiết cụ thể thỏa thuận hợp tác giữa những bên của hợp đồng .

Section 2. Sale of Products Mục 2. Bán sản phẩm

RBT shall sell Customer, and Customer shall purchase from RBT the Product ( s ) in accordance with and subject to the terms and conditions set forth herein. 2.1 RBT sẽ bán cho Khách hàng, và Khách hàng sẽ mua của RBT ( những ) mẫu sản phẩm tương thích với những lao lý và điều kiện kèm theo được nêu trong hợp đồng này .Ký tên và đóng dấu để hoàn tất bản hợp đồng

Phụ lục

Đây là mục chứa một số điều khoản phụ được thêm vào hoặc những mục cần sửa đổi của hợp đồng chính. Ta có thể dùng Annex,Schedule hayAppendix để chỉ Phụ lục.

ngon-ngu-hop-dong-thuong-mai-tieng-anh-1-mindovermetal

Annex/Phụ Lục On scope of application Về phạm vi áp dụng

APPENDIX 2 PHỤ LỤC 2

Enclosed with Contract No. : SO2015100015 Đính kèm với Hợp đồng số : SO2015100015

Hầu hết những hợp đồng thương mại quốc tế ở Việt Nam đều được viết song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt, mặc dầu những công ty quốc tế hoàn toàn có thể đến từ Nhật Bản, Nước Hàn, Đài Loan, v.v. Các bạn hoàn toàn có thể trình diễn xen kẽ bằng 2 màu chữ như những ví dụ ở trên hoặc chia bản hợp đồng ra thành hai cột, mỗi cột bộc lộ một ngôn từ để người đọc thuận tiện chớp lấy được nội dung mà không bị rối mắt. Đừng quên theo dõi mindovermetal để cập nhật thêm những thông tin mới nhất nhé!

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments