11 nghĩa khác nhau của STAND

Khi học tiếng Anh, chúng ta thường chỉ biết “stand” là “đứng”, tuy nhiên khi “stand” đứng cùng những cụm từ khác thì ý nghĩa của nó cũng sẽ khác đi. Cùng AROMA khám phá 11 nghĩa này nhé.

1. Stand tall : Tự hào về bản than, tự tin vào năng lực của mình
Ex : No pain no gain, this time may be a loss but just stand tall and try your best the next time .

(Không có thất bại sẽ không có thành công, lần này có thể là một thất bại nhưng hãy luôn tự tin vào bản thân mình và cố gắng hết sức cho lần sau.)

2. Make your hair stand on end : cảm xúc rất rùng rợn, sợ hãi
Ex : The evil ghost with the chilly sound made my hair stand on end !
( Con ma cùng với âm thanh kinh dị đã khiến tôi vô cùng sợ hãi ! )
3. Can’t stand the sight : cực kỳ không dễ chịu về ai đó, việc gì đó và không muốn nhìn thấy nữa
Ex : John can’t stand the sight of his wife going out overnight .
( John không hề chịu được việc vợ đi qua đêm. )
4. Standoffish : giữ khoảng cách với mọi người, ngại tiếp xúc
Ex : Mary is very friendly, but her sister Jen is quite standoffish. She’s not the least bit interested in anybody else .
( Mary là người rất thân thiện nhưng chị gái của cô ấy Jen thì lại hơi xa cách. Cô ấy không có một chút ít chăm sóc gì đến bất kể ai. )
5. Stand on your own two feet : Tự đứng trên đôi chân của mình, tự chủ và độc lập về mặt kinh tế tài chính
Ex : You are twenty-four years old with a college degree. It’s time for you to stand on your own two feet .
( Bạn đã 24 tuổi và có 1 tấm bằng ĐH. Đã đến lúc bạn phải tự đứng trên đôi chân của mình rồi. )
6. Stand down : lui lại, tránh xa xung đột

Ex: The commander gave the order for the soldiers to stand down due to the shortage of the food supply.

( Người chỉ huy ra lệnh cho binh sĩ rút quân vì thiếu quân luơng. )
7. Not have a leg to stand on : không có vật chứng, hay lập luận vững chãi để tranh luận
Ex : Mike, you don’t have a leg to stand on in this argument. You haven’t learned the facts .
( Mike, bạn không hề có cơ sở cho lập luận này. Bạn đã không biết thực sự. )
8. Stand still / sit still : ngừng chuyển dời
Ex : Everyone in the crowd stood still during the moment of silence to remember the people who had died .
( Mọi người trong đám đông lặng yên trong khoảnh khắc tưởng niệm những người đã chết. )
9. Won’t stand for it : không được cho phép, phủ nhận điều gì đó
Ex : I won’t stand for other people taking the credit for my work .
( Tôi không được cho phép người khác sử dụng thẻ tín dụng thanh toán cho việc làm của tôi. )
10. Not stand a chance : thời cơ thành công xuất sắc có Tỷ Lệ cực kỳ, cực kỳ nhỏ
Ex : The boxer was far more experienced than his opponent. The other guy didn’t stand a chance .
( Đấu sĩ quyền Anh đó có nhiều kinh nghiệm tay nghề hơn hẳn đối thủ cạnh tranh của anh ta. Đối thủ này không có thời cơ thắng lợi )

11. Take a stand: công khai thể hiện ý kiến, quan điểm

Ex : In the interview, the politician kept giving vague answers and avoided taking a stand on health care reform .
( Trong buổi phỏng vấn, vị chính trị gia liên tục có những câu vấn đáp mơ hồ và tránh bộc lộ quan điểm quan điểm về việc cải cách chăm nom sức khỏe thể chất. )

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments