Các mẫu câu có từ ‘universe’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. Former Miss Universe.

Cựu hoa hậu thế giới .

2. Oh, unknowable universe!

Oh, vụ trụ thật khó hiểu!

3. The Missing Universe.

Thế giới Cực Lạc .

4. A Universe Under Divine Control

Một thiên hà dưới sự trấn áp của Đức Chúa Trời

5. Our universe is awe inspiring!

Vũ trụ đáng cho tất cả chúng ta thán phục thay !

6. “FIRST CAUSE” OF THE UNIVERSE

“ KHỞI NGUYÊN ” CỦA VŨ TRỤ

7. It’s not an elegant universe.

Nó không phải là một ngoài hành tinh hài hòa .

8. That universe will last 10 to the 100 years — a lot longer than our little universe has lived.

Vũ trụ đó sẽ lê dài 10 mũ 100 năm – lâu hơn nhiều ngoài hành tinh nhỏ bé của tất cả chúng ta đã sống .

9. The universe is governed by laws.

Vũ trụ được chi phối bởi những định luật .

10. Aldana represented Colombia at Miss Universe 2013.

Aldana đại diện thay mặt cho Colombia tham gia cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ năm 2013 .

11. How Did the Universe and Life Originate?

Vũ trụ và sự sống đã mở màn thế nào ?

12. Making a mess out of the universe.

Làm ngoài hành tinh thành một mớ hỗn độn .

13. In what universe is that ” lightly toasted “?

trong thiên hà nào cái này là ” bánh nướng mỏng dính ” ?

14. There’s no doubt: the universe is infinite.

Không còn hoài nghi gì nữa : ngoài hành tinh là vô tận .

15. Somewhat like the curving of the universe.

Hơi giống như đường cong của ngoài hành tinh .

16. But this our containment of the visible universe.

Nhưng sự ngưng trệ khoảng trống của tất cả chúng ta là trong ngoài hành tinh hữu hình .

17. He is the great God of the universe.

Ngài là Thượng Đế cao trọng của thiên hà .

18. They control this universe and multitudes of others.

Các pháp luật này chi phối ngoài hành tinh này và rất nhiều ngoài hành tinh khác .

19. Who Made the Laws That Govern Our Universe?

Ai lập những luật trấn áp ngoài hành tinh ?

20. The universe is limitless and love is eternal

Nhị vị cũng biết đó, ngoài hành tinh là vô cùng, chỉ có tình yêu mới là vĩnh hằng .

21. Did you get tired of bombing the universe?

Dan, con dội bom ngoài hành tinh mệt rồi sao ? Phải .

22. Similarly, cosmologists understand why the universe is expanding.

Tương tự, những nhà ngoài hành tinh học hiểu tại sao ngoài hành tinh đang lan rộng ra .

23. A bloody rabbit hole mystery of the universe.

Một yếu tố cực kỳ huyền bí của toàn thiên hà .

24. You have the power to destroy the universe.

Ngươi có sức mạnh kinh thiên động địa .

25. There’s stuff in the universe, scattered throughout space.

Có nhiều thứ trong thiên hà, bị phân tán trong khoảng trống

26. So now the universe is chemically more complex.

Cho nên giờ đây ngoài hành tinh trở nên phức tạp hơn về phương diện hoá học

27. Then light began to travel through the universe.

Sau đó ánh sáng khởi đầu đi qua thiên hà .

28. Man is essential to any concept of the universe.

Con người là thiết yếu cho mọi khái niệm về thiên hà .

29. Modern science agrees that the universe had a beginning.

Khoa học hiện đại đồng ý rằng ngoài hành tinh có sự khởi đầu .

30. 24 Who Made the Laws That Govern Our Universe?

24 Ai lập những luật trấn áp thiên hà ?

31. This universe is only one of an infinite number.

Vũ trụ này chỉ là một trong vô số ngoài hành tinh .

32. The galaxies of the universe testify to Jehovah’s greatness

Những dải thiên hà trong thiên hà vật chứng cho sự cao quý của Đức Giê-hô-va

33. In a Newtonian universe, there’s no center — thank you.

Trong ngoài hành tinh của Newton, không có TT — xin cảm ơn .

34. Regardless, she traveled across the universe to find him.

Bất chấp việc cô ta đi chu du khắp ngoài hành tinh để tìm anh ta .

35. There are billions of galaxies in the observable universe

Có hàng tỉ thiên hà nhìn thấy được trong ngoài hành tinh

36. Gods came afterwards, with the creation of this universe.

Rồi những thần khác Open tiếp nối đuôi nhau việc làm kiến thiết xây dựng nên cõi trần gian này .

37. He made it as well as the whole universe.

Ngài dựng nên toàn cầu cũng như cả thảy thiên hà .

38. Can experts now explain the origin of the universe?

Hiện nay những chuyên viên hoàn toàn có thể lý giải được gốc tích của ngoài hành tinh không ?

39. And there may be trillions of galaxies in the universe!

Và có hàng ngàn tỉ thiên hà trong ngoài hành tinh !

40. Your Eternal Father is the great Master of the universe.

Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu của những em là Đấng Chủ Tể của ngoài hành tinh .

41. The universe and life are both in space and time.

Vũ trụ và sự sống đều sống sót trong khoảng trống và thời hạn .

42. For billions of years, the universe evolved completely without notice.

Trong hàng tỷ năm, ngoài hành tinh tiến hóa mà trọn vẹn không được biết tới .

43. In this immense universe, the earth is but a speck.

Trong ngoài hành tinh bát ngát đó, toàn cầu chỉ là một chấm nhỏ mà thôi .

44. Altogether, these bubbles form the level- two type parallel universe.

Nhìn chung, những khủng hoảng bong bóng hình thành cấp thiên hà song song loại. 2

45. By this power the universe is kept in perfect order.

Bởi thế lực này, ngoài hành tinh được gìn giữ trong một trật tự tuyệt đối .

46. Can we still approach the Sovereign of the universe freely?

Chúng ta hoàn toàn có thể dạn dĩ đến gần Đấng Tối Thượng của thiên hà không ?

47. He used this portal to roam the universe stealing treasure.

Ông ta sử dụng cánh cổng này để đi cướp bóc của cải khắp thiên hà

48. But now there’s one hard, fast rule in this universe.

Nhưng giờ đây có một luật lệ khắc nghiệt, gọn nhẹ trên quốc tế này .

49. The universe is translated into a cosmological construct of knowledge.

Vũ trụ được chuyển ngữ thành ý tưởng sáng tạo về ngoài hành tinh trong nhận ra ,

50. The very afterglow of the hot beginnings of the Universe.

Dư ảnh thực sự của những khởi đầu nóng rực của Vũ trụ .

51. God the Father is the supreme ruler of the universe.

Thượng Đế Đức Chúa Cha là Đấng quản lý tối cao của ngoài hành tinh .

52. How does the universe magnify God’s creative wisdom and power?

Vũ trụ ca tụng sự khôn sáng và quyền lực phát minh sáng tạo của Đức Chúa Trời thế nào ?

53. That feeling like we could take on the whole universe.

Cảm giác như thể tất cả chúng ta hoàn toàn có thể chinh phục cả thiên hà .

54. So what does the Universe look like in the radio?

Vậy Vũ trụ trông như thế nào trong bước sóng radio ?

55. Instead, the universe consisted of a swirling sea of subatomic matter.

Thay vào đó, ngoài hành tinh gồm một biển xoáy của những hạt hạ nguyên tử .

56. It’s a sense of privilege that the natural universe doesn’t share.

Đó là độc quyền mà vạn vật thiên nhiên không san sẻ. Loren Eiseley từng nói ,

57. In addition, there are countless billions of galaxies in the universe.

Vậy mà trong ngoài hành tinh có hàng bao tỷ thiên hà, thật là nhiều ngôi sao 5 cánh biết bao !

58. In principle, you can go right through… to another parallel universe.

Về nguyên tắc, bạn hoàn toàn có thể đi ngay qua … một thiên hà song song .

59. That’s what the expansion of the universe or space means.

Sự co và giãn của ngoài hành tinh hay khoảng trống có nghĩa là vậy .

60. And how do black holes grow and shape the universe?

Và làm thế nào để hố đen tăng trưởng và định hình thiên hà ?

61. And the bigger the telescope, the bigger that universe becomes.

Và có vẻ như khi kính thiên văn càng tân tiến thì thiên hà càng to ra .

62. You’re just another tiny, momentary speck within an indifferent universe.

Mỗi người chỉ là một hạt bụi nhỏ bé, sống sót ngắn ngủi trong ngoài hành tinh lạnh lẽo .

63. In fact, we were the only people in the universe.

Trên trong thực tiễn, tất cả chúng ta đã là loài người duy nhất trong thiên hà .

64. The book examines the history of scientific knowledge about the universe.

Cuốn sách xem xét lịch sử dân tộc của kiến thức và kỹ năng khoa học về ngoài hành tinh .

65. ” The more the universe seems comprehensible, the more it seems pointless. “

” Khi ngoài hành tinh càng trở nên dễ hiểu, thì nó càng trở nên không có ý nghĩa. ”

66. Universe is blind to our pain, bitterness and deaf to our…

Ông trời không nhìn thấy nổi khổ của tất cả chúng ta

67. He has placed the earth very carefully in this vast universe.

Ngài đã đặt toàn cầu một cách rất cẩn trọng trong thiên hà bát ngát này .

68. 10 God’s knowledge extends over the whole range of the universe.

10 Sự hiểu biết của Đức Chúa Trời bao trùm khắp thiên hà .

69. What about Jehovah God, the most powerful Personage in the universe?

Nói sao về Đức Chúa Trời Giê-hô-va, Đấng Chí Cao trong ngoài hành tinh ?

70. The delicate scent of flowers is the fragrance of the universe.

Mùi hương mong manh của những bông hoa là hương nồng của ngoài hành tinh .

71. Godoy competed in the 61st edition of the Miss Universe pageant.

Godoy tranh tài trong lần tổ chức triển khai thứ 61 của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ .

72. One is the vast, intelligently organized universe, which clearly had a beginning.

Bằng chứng trước nhất là thiên hà bát ngát, được tổ chức triển khai một cách mưu trí, cho thấy rõ có một sự mở màn .

73. And this energy, according to Einstein, exerts a push on the universe.

Và nguồn năng lượng này, theo Einstein, giải phóng sức ép vào thiên hà .

74. This was the last Miss Universe show to be aired on CBS.

Đây là chương trình Hoa hậu Hoàn vũ ở đầu cuối được phát sóng trên đài CBS .

75. While at the camp, Paul Reynolds accidentally goes into a parallel universe.

Khi đang ở trại thì Paul Reynolds vô tình chuyển dời qua một cánh cổng nối quốc tế của cậu với quốc tế song song .

76. She also competed at Miss Universe 1969, becoming a semi-finalist.

Cô cũng tham gia tại Hoa hậu Hoàn vũ năm 1969, trở thành một thí được lọt vào vòng bán kết .

77. It was as if I was completely alone in the universe.

Nó như thể là tôi trọn vẹn đơn độc … trong ngoài hành tinh .

78. (Isaiah 40:15) Yes, Jehovah is Sovereign Ruler of the universe.

( Ê-sai 40 : 15 ) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị hoàn vũ .

79. There are approximately a hundred billion galaxies in the observable universe.

Có tới khoảng chừng một trăm tỷ thiên hà trong thiên hà biểu kiến .

80. I think we don’t need to find our role in the universe.

Tôi nghĩ ta chẳng cần phải tìm kiếm vai trò của mình trong ngoài hành tinh để làm gì .

5/5 - (2 votes)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments