Thủy sản các loại từ “mát” đến “lạnh” rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi (“ấm”).
Seafoods ranging from “cool” to “cold” are suitable to use with ginger (“warm”).
Bạn đang đọc: gừng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
WikiMatrix
Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ.
I couldn’t find any ginger root for the tea, but I found a map.
OpenSubtitles2018. v3
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
He didn’t mention that, at 75, she still mowed her own lawn, built an amazing fish pond in her front yard and made her own ginger beer.
ted2019
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass.
ted2019
Bánh gừng được tuyên bố là đã được đưa đến Châu Âu vào năm 992 bởi tu sĩ người Armenia, Gregory của Nicopolis (còn gọi là Gregory Makar và Grégoire de Nicopolis).
Gingerbread is claimed to have been brought to Europe in 992 CE by the Armenian monk Gregory of Nicopolis (also called Gregory Makar and Grégoire de Nicopolis).
WikiMatrix
Annie, lấy cho Điều tra viên Craven rượu gừng được chứ?
Annie, get Detective Craven a ginger ale, would you?
OpenSubtitles2018. v3
Mẹ à, chúng ta có rượu gừng không?
Mom, do we have ginger ale?
OpenSubtitles2018. v3
Củ gừng hoặc thuốc doxylamine có thể trị được buồn nôn và ói hiệu quả nhất .
Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting .
EVBNews
Ngải cứu được dùng theo 2 cách, dùng trực tiếp lên da hoặc gián tiếp bằng kim, tỏi, muối và gừng .
Moxa is used in two ways, either directly on the skin or indirectly through a needle, garlic, salt and ginger .
EVBNews
Này, đưa em mấy củ gừng đi…
Hey, pass me some ginger…
OpenSubtitles2018. v3
Ông Marvel nhát gừng phải đối mặt.
Mr. Marvel jerkily faced about .
QED
Loại “vàng” thì gần hơn với nguồn gốc là từ bia gừng, và được ghi công sáng tạo cho bác sĩ người Mỹ Thomas Cantrell.
The golden style is closer to the ginger beer original, and is credited to the American doctor Thomas Cantrell.
WikiMatrix
Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành.
Deep boiled snakes in oil with ginger and green onion.
OpenSubtitles2018. v3
Dầu gội hương gừng và cam chanh đắt tiền.
Expensive ginger-and-citrus shampoo.
OpenSubtitles2018. v3
Hệ thống APG II đặt họ Strelitziaceae vào trong bộ Gừng (Zingiberales) của nhánh Thài lài (commelinids).
The APG II system assigns the Strelitziaceae to the order Zingiberales in the commelinid clade.
WikiMatrix
Nhưng cái khó khăn hơn để định hướng là mặt bằng tình cảm giữa các thế hệ, và câu ngạn ngữ cổ nói “gừng càng già càng cay” là không đúng.
But what’s more difficult to navigate is the emotional landscape between the generations, and the old adage that with age comes wisdom is not true .
ted2019
Nó giống như tôi, ” gừng càng già càng cay. ”
Well, it’s like me, it just gets better with age .
OpenSubtitles2018. v3
Màu gừng chiếm ưu thế và mang ba màu chính khác – đen, nâu và trắng.
The ginger colour is dominant and carries the other three main colours – black, tan, and white.
WikiMatrix
Tại Hoa Kỳ, hình thức bánh gừng này đôi khi được gọi là “bánh ngọt gừng” để phân biệt nó với các hình dạng rắn hơn.
In the United States, this form of gingerbread is sometimes called “gingerbread cake” or “ginger cake” to distinguish it from the harder forms.
WikiMatrix
Gừng cũng chữa khó chịu dạ dày rất tốt .
GINGER is also good for an upset stomach .
EVBNews
nước chanh và một mẩu gừng nhé
Heh, three raw eggs, Worcestershire and sliver of ginger.
OpenSubtitles2018. v3
Với tàu lượn của họ cuối cùng đã kết thúc, Phineas và Ferb khai nó đến toàn bộ khu phố của họ trong một ánh sáng cho thấy sự quyến rũ đầy với khách đáng chú ý là Isabella, gừng, và Katie.
With their rollercoaster finally finished, Phineas and Ferb unveil it to their entire neighborhood in a glamor-filled light show with notable guests being Isabella, Ginger, and Katie.
WikiMatrix
Tài liệu về hoạt động buôn bán bánh gừng đầu tiên có vào thế kỷ 17, nơi chúng được bán ở tu viện, hiệu thuốc và chợ trời.
The first documented trade of gingerbread biscuits dates to the 17th century, where they were sold in monasteries, pharmacies, and town square farmers’ markets.
WikiMatrix
( Phải đảm bảo thức uống ướp gừng của bạn có chứa gừng thực sự chứ không chỉ là hương vị gừng !
( Make sure your ginger ale has actual ginger and not just ginger flavoring !
EVBNews
Nó là loại nước ngọt Mỹ đầu tiên, ra đời năm 1866, mặc dầu được thiết kế dựa trên bia gừng Ai len nhập khẩu.
It was the first U.S. soft drink, originating in 1866, although it was modelled on imported Irish ginger beers.
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì