Ký hiệu $, £, ¥, € là gì?
USD là ký hiệu của đơn vị chức năng tiền tệ Dollar hay Peso. Trên quốc tế có rất nhiều vương quốc sử dụng ký hiệu USD cho đồng tiền của mình như Argentina, Colombia, Hong Kong … và được biết tới nhiều nhất là Hoa Kỳ
£ là ký hiệu của đơn vị chức năng tiền tệ Pound. Trên quốc tế có nhiều vương quốc sử dụng ký hiệu £ cho đồng tiền của mình như Ai Cập, Syria … và được biết tới nhiều nhất là nước Anh
¥ là ký hiệu của đơn vị chức năng tiền tệ yên Nhật và nhân dân tệ .
€ là ký hiệu của đồng euro – đồng tiên chung của những quốc gia thuộc khu vực những nước sử dụng đồng xu tiền chung châu Âu
Danh sách ký hiệu các đồng tiền trên thế giới
Quốc gia/Loại tiền
Mã tiền tệ
Ký hiệu
Albania Lek
ALL
Lek
Afghanistan Afghani
AFN
؋
Argentina Peso
ARS
$
Aruba Guilder
AWG
ƒ
Dollar Úc
AUD
$
Azerbaijan Manat
AZN
₼
Bahamas Dollar
BSD
$
Barbados Dollar
BBD
$
Belarus Ruble
BYN
Br
Belize Dollar
BZD
BZ$
Bermuda Dollar
BMD
$
Bolivia Bolíviano
BOB
$b
Bosnia and Herzegovina Convertible Marka
BAM
KM
Botswana Pula
BWP
P
Bulgaria Lev
BGN
лв
Brazil Real
BRL
R$
Brunei Darussalam Dollar
BND
$
Cambodia Riel
KHR
៛
Canada Dollar
CAD
$
Cayman Islands Dollar
KYD
$
Chile Peso
CLP
$
China Yuan Renminbi
CNY
¥
Colombia Peso
COP
$
Costa Rica Colon
CRC
₡
Croatia Kuna
HRK
kn
Cuba Peso
CUP
₱
Czech Republic Koruna
CZK
Kč
Denmark Krone
DKK
kr
Dominican Republic Peso
DOP
RD$
East Caribbean Dollar
XCD
$
Egypt Pound
EGP
£
El Salvador Colon
SVC
$
Euro Member Countries
EUR
€
Euro Member Countries
EUR
€
Falkland Islands Pound
FKP
£
Fiji Dollar
FJD
$
Ghana Cedi
GHS
¢
Gibraltar Pound
GIP
£
Guatemala Quetzal
GTQ
Q
Guernsey Pound
GGP
£
Guyana Dollar
GYD
$
Honduras Lempira
HNL
L
Hong Kong Dollar
HKD
$
Hungary Forint
HUF
Ft
Iceland Krona
ISK
kr
India Rupee
INR
Indonesia Rupiah
IDR
Rp
Iran Rial
Iran Rial
﷼
Isle of Man Pound
IMP
£
Israel Shekel
ILS
₪
Jamaica Dollar
JMD
J$
Japan Yen
JPY
¥
Jersey Pound
JEP
£
Kazakhstan Tenge
KZT
лв
Korea (North) Won
KPW
₩
Korea (South) Won
KRW
₩
Kyrgyzstan Som
KGS
лв
Laos Kip
LAK
₭
Lebanon Pound
LBP
£
Liberia Dollar
LRD
$
Macedonia Denar
MKD
ден
Malaysia Ringgit
MYR
RM
Mauritius Rupee
MUR
₨
Mexico Peso
MXN
$
Mongolia Tughrik
MNT
₮
Mozambique Metical
MZN
MT
Namibia Dollar
NAD
$
Nepal Rupee
NPR
₨
Netherlands
ANG
ƒ
New Zealand Dollar
NZD
$
Nicaragua Cordoba
NIO
C$
Nigeria Naira
NGN
₦
Norway Krone
NOK
kr
Oman Rial
OMR
﷼
Pakistan Rupee
PKR
₨
Panama Balboa
PAB
B/.
Paraguay Guarani
PYG
Gs
Peru Sol
PEN
S/.
Philippines Peso
PHP
₱
Poland Zloty
PLN
zł
Qatar Riyal
QAR
﷼
Romania Leu
RON
₽
Russia Ruble
RUB
₽
Saint Helena Pound
SHP
£
Saudi Arabia Riyal
SAR
﷼
Serbia Dinar
RSD
Дин.
Seychelles Rupee
SCR
₨
Singapore Dollar
SGD
$
Solomon Islands Dollar
SBD
$
Somalia Shilling
SOS
S
South Africa Rand
ZAR
R
Sri Lanka Rupee LKR
LKR
₨
Sweden Krona
SEK
kr
Switzerland Franc
CHF
CHF
Suriname Dollar
SRD
$
Syria Pound
SYP
£
Taiwan New Dollar
TWD
NT$
Thailand Baht
THB
฿
Trinidad and Tobago Dollar
TTD
TT$
Turkey Lira
TRY
Tuvalu Dollar
TVD
$
Ukraine Hryvnia
UAH
₴
United Kingdom Pound
GBP
£
United States Dollar
USD
$
Uruguay Peso
UYU
$U
Uzbekistan Som
UZS
лв
Venezuela Bolívar
VEF
Bs
Viet Nam Dong
VND
₫
Yemen Rial
YER
﷼
Zimbabwe Dollar
ZWD
Z$
Ký hiệu USD, £, ¥, € là gì ? Tất cả những ký hiệu tiền tệ trên quốc tế3 (
2
) votes ) votesLoading …
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì