rùa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Ví dụ Achilles chấp rùa một đoạn 100 mét.

Achilles allows the tortoise a head start of 100 meters, for example.

WikiMatrix

Rùa có thể bảo vệ mình khỏi bị ăn thịt bởi việc ẩn, đóng vỏ của chúng và cắn trả.

Turtles can defend themselves from predation by hiding, closing their shell and biting.

WikiMatrix

Anh gọi ai là gà… đồ rùa?

Hey! Who are you calling chicken, turtle?

OpenSubtitles2018. v3

Có thể phân biệt loài rùa này với các loài họ hàng bởi các họa tiết màu: đầu có màu tối với ba hoặc bốn sọc vàng ở bên.

It can be distinguished from its relatives by its color pattern: the head is dark with three or four yellow stripes down the side.

WikiMatrix

Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.

‘But about his toes?’the Mock Turtle persisted.

QED

O. cursor là một loài săn mồi, và thường ăn trứng của các loài rùa biển.

O. cursor is a predator, and frequently feeds on the eggs of sea turtles.

WikiMatrix

Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.

Because it is at home in the water, the jaguar also catches fish and turtles with ease.

jw2019

Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.

We’ve also taken pictures of other animals including forest buffalos in Gabon, elephants, and even turtle nests.

ted2019

Mức độ thích ứng của chúng cho một lối sống dưới biển có nghĩa là chúng có khả năng nhất giao phối dưới biển, nhưng vì người ta không phát hiện được trứng hoặc con non Dakosaurus, nên người ta chưa rõ liệu chúng sinh con dưới biển như cá heo và ichthyosaurs hoặc vào bờ như rùa sinh sản như loài rùa biển. ^ Quenstedt FA.

The extent of its adaptation to a marine lifestyle means that it is most likely that it mated at sea, but since no eggs or nests have been discovered that have been referred to Dakosaurus, whether it gave birth to live young at sea like dolphins and ichthyosaurs or came ashore like turtles is not known.

WikiMatrix

Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.

Don’t forget the pig, the cat and the turtle.

OpenSubtitles2018. v3

Con rùa con trên lưng rùa mẹ.

Child turtle on its back.

OpenSubtitles2018. v3

Báo đốm là loài bơi lội tốt và sẽ lặn dưới nước để bắt rùa và cá thường xuyên.

Jaguars are excellent swimmers and will dive under the water to catch turtles in rivers and the occasional fish.

WikiMatrix

Trong khi vỏ của một con rùa hộp lớn hiếm khi bị vỡ, những con rùa hộp vẫn còn dễ bị tổn thương đến bất ngờ tấn công và gặm nhấm hoặc bọ mổ.

While the shell of an adult box turtle is seldom fractured, the box turtle is still vulnerable to surprise attacks and persistent gnawing or pecking.

WikiMatrix

Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.

Or the bog turtle, needing wet meadows and insects and sunny places.

ted2019

Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán.

In China the earliest writings discovered are on tortoiseshells that were used in divination.

jw2019

Trong thời kỳ Mesozoi, nhiều nhóm bò sát đã thích nghi với cuộc sống trên biển, bao gồm cả các loài quen thuộc như Ichthyosaurs (ngư long), Plesiosaurs (hai loại này từng được cho là kết hợp trong nhóm “Enaliosauria”, một phân loại bây giờ đã trở nên lạc hậu), các nhóm mosasaurs (thương long), nothosaurs, placodonts, rùa biển, thalattosaurs và thalattosuchian.

During the Mesozoic era, many groups of reptiles became adapted to life in the seas, including such familiar clades as the ichthyosaurs, plesiosaurs (these two orders were once thought united in the group “Enaliosauria,” a classification now cladistically obsolete), mosasaurs, nothosaurs, placodonts, sea turtles, thalattosaurs and thalattosuchians.

WikiMatrix

Rùa biển thật là kỳ diệu.

Sea turtles are miraculous.

QED

Đây có thể là một sự thích ứng để “bẻ khóa” mai rùa; Sau sự tuyệt chủng của Pleistocen muộn, các loài bò sát có mai cứng như rùa sẽ tạo thành một nguồn thức ăn dồi dào cho loài báo đốm.

This may be an adaptation to “cracking open” turtle shells; following the late Pleistocene extinctions, armored reptiles such as turtles would have formed an abundant prey base for the jaguar.

WikiMatrix

Sau những phát hiện của các nhà khoa học, một số loài plesiosauroidea được cho là giống như “một con rắn luồn qua mai rùa“, mặc dù chúng không có mai.

After their discovery, some plesiosauroids were said to have resembled “a snake threaded through the shell of a turtle“, although they had no shell.

WikiMatrix

‘Tôi sẽ nói với nó cô, ” rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: ” ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́

‘I’ll tell it her,’said the Mock Turtle in a deep, hollow tone:’sit down, both of you, and don’t speak a word till I’ve finished.’

QED

Bạn thấy chiếc xe chạy như rùa bò trước mắt mình chứ?

Do you see that slow car in front of you?

ted2019

Buôn bán động vật có thể gặt hái được lợi nhuận đáng kể như một con rùa Ploughshare (Astrochelys yniphora) duy nhất từ Magagascar (chỉ có 400 ước tính còn lại trong tự nhiên) có thể bán thu được 24.000 đô la Mỹ.

For example, a single Ploughshare tortoise from Madagascar (there are only 400 estimated left in the wild) can fetch US $24,000.

WikiMatrix

Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện

Turtle —possibly magnetic sense

jw2019

Trên đường quay về nước Anh, Darwin ghi chú rằng nếu như những nghi ngờ của ông về chim nhại, rùa và vùng Falkland Island Fox là đúng, thì “những yếu tố này bác bỏ giả thuyết về Loài”.

When organising his notes as the ship sailed home, Darwin wrote that, if his growing suspicions about the mockingbirds, the tortoises and the Falkland Islands fox were correct, “such facts undermine the stability of Species”, then cautiously added “would” before “undermine”.

WikiMatrix

Chúng ta là rùa… cho dù em có thích hay không.

We’re turtles, whether you like it or not.

OpenSubtitles2018. v3

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments