Vậy để sống ở ngôi nhà này, Tôi phải trả bao nhiêu nếu chỉ trả tiền lãi?
So to live in this house, how much am I paying just in interest?
Bạn đang đọc: tiền lãi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
QED
Tôi có nhận được tiền lãi từ 250, 000 USD không?
Do I get any interest on my $250, 000?
QED
Và đương nhiên bạn được nhận tiền lãi từ số tiền bạn gửi trong ngân hàng.
And then of course you get the interest from the money that you put in the bank.
QED
Trong thời gian quay vòng, công ty có thể kiếm được tiền lãi từ tiền.
During the turnaround time, the company can earn interest on the money.
WikiMatrix
Và anh có thể có khoản tiền lãi thêm là 192.000 đô.
And you’ve been able to have an additional earnings of $ 192,000.
OpenSubtitles2018. v3
Và thêm một chút tiền lãi.
A little more with the interest.
OpenSubtitles2018. v3
Và sau đó tôi phải trả 45, 000 USD tiền lãi vừa mới ra khỏi cửa.
And then I actually have to pay the $45, 000 of interest that just goes out the door.
QED
Hoặc bà ấy có đang làm mọi cách đểtối đa hóa tiền lãi?
Or, you know, if she’s doing everything she can to maximize returns?
OpenSubtitles2018. v3
Ở đâu bác có thể kiếm được tiền lãi như thế?
Where else are you gonna find that kind of return on your money?
OpenSubtitles2018. v3
Nên tôi sẽ trả hết số tôi nợ, cộng với tiền lãi nữa, nếu ông cho tôi qua.
I will pay you what I owe you, plus interest, if you just let me come through.
OpenSubtitles2018. v3
Có thể tiền lãi sẽ không được nhiều .
That may not seem like a lot .
EVBNews
Nên tôi trả tiền lãi suất.
So I pay the interest.
QED
Họ sẽ không thể trả nổi tiền lãi.
They can’t pay you back.
OpenSubtitles2018. v3
Và anh ta sẽ trả ngân hàng 10% tiền lãi mỗi năm
And he has to give me 10% interest every year.
QED
Bây giờ, khi tôi ở Microsoft, số tiền lãi hàng năm công ty đó thu được
Now, while I was at Microsoft, the annual revenues of that company grew larger than the GDP of the Republic of Ghana .
QED
Làm sao tôi trả được khi tiền lãi vượt quá thu nhập của tôi?
How can I pay when the interest is more than I earn?
OpenSubtitles2018. v3
Tiền lãi của chúng được tính là (100 − P)/ Pbnm, ở đây P là giá thanh toán.
Their interest is calculated on a discount basis as (100 − P)/Pbnm, where P is the price paid.
WikiMatrix
Số tiền chi phí cho việc vay chính là tiền lãi.
It costs less to borrow the money .
QED
Tiền lãi thì anh vừa nhận được rồi.
I see you’ve already collected interest.
OpenSubtitles2018. v3
Tiền lãi lời đều đổ vào mấy bữa tiệc khoa trương thế này cả
The proceeds go to the big fat spread.
OpenSubtitles2018. v3
Năm tám, tiền lãi và thu nhập cùng tăng, nhưng không ở mức tương xứng.
Year eight, profits and revenue both go up, but not in a commensurate fashion.
OpenSubtitles2018. v3
Ông ấy mất $ 300,000 tiền lãi mỗi ngày vì chúng.
He’s losing $ 300,000 daily just in interest’cause of them.
OpenSubtitles2018. v3
Điều đó còn khiến bạn phải tốn hàng ngàn đô la tiền lãi và phí .
It also costs you thousands of dollars in interest and fees .
EVBNews
Cơ chế kép này hoạt động trên nguyên tắc trả lãi cho tiền lãi .
Compounding works by paying interest on interest .
EVBNews
Hợp đồng tương lai thường bao gồm một số tiền lãi nào đó.
Futures contracts are usually inclusive of any interest amounts.
Xem thêm: flattering tiếng Anh là gì?
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì