ngành trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh.

The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.

WikiMatrix

Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính.

Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor’s degree in Business Science with a specialty in Computer Science.

WikiMatrix

Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19.

Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century.

WikiMatrix

Giải thưởng cao nhất của ngành dành cho một Kha sinh là giải Hướng đạo sinh Nữ hoàng.

The highest award that can be earned by a Venturer Scout is the Queen’s Scout award .

WikiMatrix

Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.

Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities.

WikiMatrix

Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.

The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry’s only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit / s ( 4 billion bits per second ) Fibre Channel and PCI-Express technologies .

WikiMatrix

Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ.

He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn’t the distinction between the social sciences that there is now .

QED

Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.

In four years ‘ time, it’s estimated it’ll be worth over 80 billion dollars .

ted2019

Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?

What support does archaeology give to the existence of Pontius Pilate?

jw2019

Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.

Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level .

WikiMatrix

Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major – Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .

Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species’ closest relatives might be considered a distinct genus.

WikiMatrix

Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.

However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel.

jw2019

Trong lời nói của Speer, “tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây’ chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944.”

In Speer’s words, “I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies’ air offensive against our industry from the spring of 1944 on.”

WikiMatrix

Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu.

Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials.

WikiMatrix

Bạn chỉ cần vài năm trong ngành truyền hình là có cuộc sống thoải mái về mặt tài chính.

You only need a few years in television to be very comfortable financially.

Literature

Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910.

Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910 .

WikiMatrix

Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.

There’s a new industry in town, a 22 billion – dollar, 2. 2 billion sq. ft. industry : that of personal storage .

QED

Ở tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành).

The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic).

WikiMatrix

Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ “sạch” lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không.

The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the ” clean ” three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it .

WikiMatrix

Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi – điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ.

Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi – a prerequisite for an actor in the Indian film industry.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng.

The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors.

WikiMatrix

Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.

Computer science major at Tennessee Tech.

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.

And so we seek, really, to tải về from the amazing successes of the computer – science industry, two principles — that of open source and that of crowdsourcing — to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer .

QED

Ông ban đầu dự định theo ngành thương gia, nhưng sau một chuyến thăm đến bán đảo Sinai vào năm 1817 ông đã phát triển sự quan tâm đến lịch sử tự nhiên.

He was originally destined to be a merchant, but after a visit to Sinai in 1817 he developed an interest in natural history.

WikiMatrix

Các quan chức thông thường tỏ ra không công bằng đối với việc kiểm soát ngành công nghiệp có lợi nhuận cao này.

The officials generally proved unequal to the task of controlling this highly lucrative industry.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments