Tổng thống Obama nổi cáu nói ‘Shame on you’

Banner-backlink-danaseo
Khi đang phát biểu, Tổng thống Obama liên tục bị một phụ nữ ngắt lời. Ông phải mời người này ra ngoài vì ” chị đang ở trong nhà tôi ‘. Bạn hoàn toàn có thể học thêm từ mới qua clip này .Tổng thống Obama vừa có bài phát biểu tại Nhà Trắng nhân ngày Tháng của người đồng tính LGBT .
Khi đang phát biểu, ông liên tục bị ngắt lời bởi một người phụ nữ. Người này liên tục hô tên ông .
Tổng thống Obama nổi cáu nói 'Shame on you'

 

Tổng thống Obama nổi cáu nói ‘ Shame on you ‘
Ông không đồng ý chấp thuận hành vi này và nói : ” Listen, you’re in my house ” ( Nghe này, chị đang ở nhà tôi ) .

“You’re not going to get a good response from me by interrupting me like this” (Bạn sẽ không nhận được phản hồi tốt nếu cứ ngắt lời tôi như thế”, ông nói tiếp.

Bất chấp yêu cầu từ Tổng thống cùng chế giễu của đám đông, người phụ nữ này vẫn không dừng lại. Ông Obama thẳng thắn nói: “Shame on you, you shouldn’t be doing this” (Thật đáng xấu hổ, chị không nên làm thế này).

Tờ The Hill cho biết người ngắt lời Tổng thống là một phụ nữ có tên Jennicet Gutiérrez, thuộc một nhóm phản đối chủ trương trục xuất của chính quyền sở tại Obama. Bà này liên tục hô ” hãy dừng tổng thể lệnh trục xuất ” .

Cuối cùng Tổng thống Obama phải yêu cầu nhân viên hộ tống người phụ nữ này ra ngoài: “Can you escort this person out”, và ông chờ đến khi xong xuôi mới phát biểu tiếp: “I’m just gonna wait until this is done”.

“As a general rule, I am just fine with a few hecklers. But not when I am up in the house” (Nói chung là tôi thấy không vấn đề gì với những người hay vặn vẹo, nhưng không phải khi tôi đang phát biểu trong nhà mình), Tổng thống Obama nói tiếp.

phu-nu-9747-1435293023.jpg
Người phụ nữ liên tục ngắt lời Tổng thống Obama khi ông đang phát biểu .

Từ mới:

interrupt
/ ˌɪn. təˈrʌpt /
to stop a person from speaking for a short period by something you say or do

ngắt lời

escort
/ ɪˈskɔːt /
to go with a person or vehicle, especially to make certain that he, she, or it leaves or arrives safely

hộ tống, đi  theo xe hay ai đó nhằm đảm bảo họ rời đi hoặc đến một cách an toàn.

heckler
/ ˈhek. lər /
a person who interrupting a public speech or performance with loud unfriendly statements or questions

người truy vấn, người hỏi vặn giữa một bài phát biểu của ai đó

Thành ngữ:

– Shame on you = you should feel ashamed of what you have done : Bạn nên thấy xấu hổ vì việc mình đã làm .
Thành ngữ này được dùng khi nói thẳng vào mặt ai đó rằng hành vi của họ thật đáng xấu hổ .

Thanh Bình (theo the Hill)

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments