Nghĩa của từ alternative là gì và cách dùng


Ngày ngày hôm nay, tất cả chúng ta sẽ tìm hiểu và khám phá nghĩa của từ alternative, phát âm, nguồn gốc và cách dùng của từ. Mời bạn cùng học .

Alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/

Từ loại : Noun
Hạng độ thông dụng của từ : 2054

I/ Định nghĩa đơn giản

US: a choice or option (L alternus, interchangeable)

VIET : một lựa chọn hay giải pháp sửa chữa thay thế ( L alternus, hoàn toàn có thể hoán đổi )

II/ Ví dụ

  1. Lord Cardigan’s order apparently gave the Light Brigade no alternative to charging the Russian lines at Balaclava .

Mệnh lệnh của ngài Cardigan rõ ràng không cho Lữ đoàn khinh binh lựa chọn nào khác ngoài việc tiến công quân Nga tại Balaclava .
2. Desmond had tree alternatives : He could go to college, enter the NBA draft system or choose a business career .

Desmond có ba chọn lựa: Học đại học, gia nhập hệ thông dự tuyển của NBA (Hiệp hội Bóng Rổ Quốc Gia Mỹ) hoặc chọn một nghề kinh doanh.

III/ Chú ý thêm

This word should be distinguished from alternate, which means by turns or one after the other. Traffic reports give “alternate” routes when they should be giving alternative routes.

Phải phân biệt từ này với từ alternate, nghĩa là “ luân phiên. ” Các phóng sự về giao thông vận tải hay viết “ alternate routes ” ( đường đã tới lượt sử dụng ) thay vì phải viết “ alternative routes ” ( đường sử dụng sửa chữa thay thế một đường khác ) .

The plural alternatives reminds me of the story about the devoted son who came to his mother’s home to thank her for the two neckties she had given him for his birthday. When he entered the house, he saw her face fall. “Hi, mom. Something wrong?” he asked. She answered with another question: “What’s the matter? You didn’t like the other tie?”

Hình thức số nhiều alternatives làm tôi nhớ đến câu truyện về một cậu con trai hiếu thảo đến nhà mẹ để cám ơn mẹ đã Tặng Kèm anh hai chiếc cà vạt vào dịp sinh nhật. Khi vừa vào nhà, anh thấy mặt mẹ xụ xuống. “ Chào mẹ. Có gì không ổn hả mẹ ? ” anh hỏi. Bà mẹ vấn đáp bằng một câu hỏi : “ Sao vậy con ? Con không thích chiếc cà vạt kia à ? ” ( Ý bà mẹ chỉ khuyến mãi ngay một cái, còn cái kia sao chưa thấy con trả tiền ) .

IV/ Phát âm trong videos

Visit YouGlish.com

Xem thêm những bài viết khác về từ vựng tiếng Anh nâng cao .
Lộ trình tự học IELTS từ 0 lên 7.5 dưới đây :
Xem cách làm chủ 7000 từ cốt lõi, 970 collocations thông dụng nhất dành cho người Việt .

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments