Khoảng 1/3 dân số Magyar trở thành dân tộc thiểu số ở các nước lân cận.
One-third of the Hungarians became minorities in the neighbouring countries.
WikiMatrix
“Tạo sự đồng thuận trong đồng bào các dân tộc thiểu số”.
“Perceived intragroup homogeneity in minority–majority contexts”.
WikiMatrix
Nó cũng là ngôn ngữ thứ hai của đa phần các nhóm dân tộc thiểu số tại đây.
It is also a second language for most of the minority groups and indigenous hill tribes there.
WikiMatrix
Ông là người dân tộc Tày, dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam.
He is an ethnic Tay, the largest minority group in Vietnam.
hrw.org
Với phụ nữ dân tộc thiểu số thì còn tồi tệ hơn, 67 xu trên một đô la.
Even worse is minority women earning 67 cents on the dollar.
OpenSubtitles2018. v3
Người Việt Nam bức hại cả người dân tộc thiểu số Tây Bắc và Tây Nguyên.
The Vietnamese persecute both Northwestern and Central Highland ethnic minorities.
WikiMatrix
Những người này bị phân biệt đối xử trong xã hội, là những người dân tộc thiểu số.
Those people have gotten a bum rap in our society being two minorities and all.
OpenSubtitles2018. v3
Phần lớn người mại dâm Myanmar ở Thái Lan là thuộc các dân tộc thiểu số.
The majority of Burmese prostitutes in Thailand are from ethnic minorities.
WikiMatrix
Nền văn hóa dân tộc thiểu số không hoàn toàn bị bãi bỏ ở Liên bang Xô viết.
Minority national cultures were not completely abolished in the Soviet Union.
WikiMatrix
Những người dân tộc thiểu số được hưởng các quyền công dân bình đẳng như mọi người khác.
Lebanese women enjoy almost equal civil rights as men .
WikiMatrix
Cũng như các dân tộc thiểu số, họ có quyền.
Podiatrists, like other minorities, got rights, too.
OpenSubtitles2018. v3
Một điều nữa là: tôi muốn mang lại tiếng nói cho những dân tộc thiểu số.
I wanted to give indigenous people a voice .
QED
Các nhóm dân tộc thiểu số được ghi nhận gồm Khamu, Akha (Eko), Hmong, Yao (Ioumien) và Lanetene.
The ethnic groups reported are the Khamu, Akha (Eko), Hmong, Yao (Ioumien) and Lanetene.
WikiMatrix
Nhắn tin thực tế còn lan rộng ra cả dân tộc thiểu số và giới trẻ đô thị
Texting actually overindexes for minority and urban youth.
QED
Khoảng 20 thứ tiếng dân tộc thiểu số cũng được sử dụng tại Trung Đông.
About 20 minority languages are also spoken in the Middle East.
WikiMatrix
55,5% diện tích của tỉnh là các khu vực tự trị của các dân tộc thiểu số.
55.5% of the province area is designated as autonomous regions for ethnic minorities.
WikiMatrix
Huyện này bao gồm 20 ngôi làng, và phần lớn là của dân tộc thiểu số người java.
The district consists of 20 villages, and majority are of the Javanese ethnic.
WikiMatrix
9:30 – 10:30 Phiên 1: Giảm nghèo và giảm nghèo ở nhóm dân tộc thiểu số
9:30 – 10:30 Session 1: Reducing Poverty and Ethnic Minority Poverty in Vietnam
worldbank.org
Dân số bao gồm 16 nhóm dân tộc thiểu số bản địa và nước ngoài khác nhau.
The population includes 16 indigenous ethnic groups and various foreign minorities.
WikiMatrix
Gia đình cô, thuộc nhóm thiểu số dân tộc thiểu số Yazidi, là nông dân.
Her family, of the Yazidi ethno–religious minority, were farmers.
WikiMatrix
Chuyên viên Ngôn ngữ thiểu số, Bộ Sự vụ dân tộc thiểu số Ấn Độ. tr. 122–126.
Commissioner for Linguistic Minorities, Ministry of Minority Affairs, Government of India. pp. 122–126.
WikiMatrix
Năm 2010 nhóm dân tộc thiểu số chiếm 65% (năm 2006 là 53%) trong nhóm 10% nghèo nhất.
By 2010 ethnic minorities accounted for 65 percent (up from 53 percent in 2006) of the poorest 10 percent.
worldbank.org
Từ năm 2011 đến năm 2016, dân số dân tộc thiểu số hữu hình tăng trưởng 18,4% .
Between 2011 and 2016, the visible minority population rose by 18.4 percent.
WikiMatrix
Có những dân tộc thiểu số Macedonia tại nước láng giềng Albania, Bulgaria, Hy Lạp, và ở Serbia.
There are ethnic Macedonian minorities in neighbouring Albania, in Bulgaria, in Greece, and in Serbia.
WikiMatrix
Dân tộc thiểu số chiếm phần lớn trong số người nghèo ở Việt Nam.
Ethnic minorities constitute the bulk of the absolute poor in Vietnam.
worldbank.org