Mục lục nội dung
Thông tin thuật ngữ fixture tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
fixture
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ fixture
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang đọc: fixture tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
fixture tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fixture trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fixture tiếng Anh nghĩa là gì.
fixture /’fikstʃə/
* danh từ
– vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
– (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)
=all the looking-glasses in the house are fixtures+ tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định
– (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ
=he seems to be a fixture+ nó hình như muốn lì ra đó
– (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi
Thuật ngữ liên quan tới fixture
Xem thêm: Thói quen – Wikipedia tiếng Việt
Tóm lại nội dung ý nghĩa của fixture trong tiếng Anh
fixture có nghĩa là: fixture /’fikstʃə/* danh từ- vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định- (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)=all the looking-glasses in the house are fixtures+ tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định- (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ=he seems to be a fixture+ nó hình như muốn lì ra đó- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi
Đây là cách dùng fixture tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fixture tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
fixture /’fikstʃə/* danh từ- vật cố định tiếng Anh là gì?
đồ đạc đặt ở chỗ cố định- (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)=all the looking-glasses in the house are fixtures+ tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định- (thông tục) người ở lì mãi một chỗ tiếng Anh là gì?
người ở lì mãi một chức vụ=he seems to be a fixture+ nó hình như muốn lì ra đó- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) cuộc đấu tiếng Anh là gì?
cuộc thi tiếng Anh là gì?
ngày đấu tiếng Anh là gì?
ngày thi