gia đình trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Gia đình ta có một phù thủy.

” We have a witch in the family.

OpenSubtitles2018. v3

Theo tôi nghĩ, thì do gia đình cô ấy không tương xứng

I think it was her family that was considered unsuitable

opensubtitles2

Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.

Family home evening is not a lecture from Mom and Dad.

LDS

Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.

You may have left the ranks because you needed to care for family obligations.

jw2019

Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu.

There’s members of the family that have been aching to meet you. DANNY:

OpenSubtitles2018. v3

b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?

(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?

jw2019

100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.

100 years ago my mother’s family discovered the oil here.

OpenSubtitles2018. v3

Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?

How can you use prayer to strengthen your family?

LDS

Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.

I wondered if I would be forgotten by my family or by my Heavenly Father.

LDS

Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.

It’s not technically incest if your family member’s a different species.

OpenSubtitles2018. v3

Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.

And finally, American families also pay a price for oil.

QED

Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc.

When I got to the Sullivan place, there had already been a skirmish.

OpenSubtitles2018. v3

Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.

As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session.

jw2019

Anh biết gì về gia đình tôi?

What do you know about my father?

OpenSubtitles2018. v3

Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.

Especially if you’re me,’cause Alzheimer’s tends to run in families.

QED

Tôi dẫn theo nhiều gia đình.

I’ve got many families coming with me.

OpenSubtitles2018. v3

Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ?

Why do you fight with your own family?

OpenSubtitles2018. v3

Anh không có gia đình nào khác.

I have no other family.

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.

Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.

jw2019

Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?

How’s the family, Cap?

OpenSubtitles2018. v3

Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.

That may be doubly true in stepfamilies.

jw2019

Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh.

I’m sorry, I know nothing about your family.

OpenSubtitles2018. v3

Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.

A man needs to know what it means to be the head of a Christian household.

jw2019

Bàn chân gia đình đáng được thưởng. ”

Because your family’s feet deserve the best. “

OpenSubtitles2018. v3

Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không?

Look after my family, will you, please, sir?

OpenSubtitles2018. v3

5/5 - (2 votes)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments