LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
THE modern history of Jehovah’s Witnesses began more than a hundred years ago.
Bạn đang đọc: hiện đại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
jw2019
Các hiện đại Latakia và Tartus là khoảng bao gồm Nhà nước Alawite.
The modern Latakia and Tartus Governorates roughly encompass the Alawite State.
WikiMatrix
Sổ tay của các cảm biến hiện đại: Vật lý, thiết kế và ứng dụng lần thứ 5 ed.
Handbook of Modern Sensors: Physics, Designs, and Applications, 4th Ed.
WikiMatrix
S. laniarius lớn hơn loài S. harrisii hiện đại và còn sống sót, nặng tới 10 kg.
S. laniarius was larger than the contemporary, and only surviving, species S. harrisii, weighing up to 10 kilograms more.
WikiMatrix
10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện–đại bắt đầu một cách khiêm-tốn.
10 Modern-day Kingdom proclamation began in a small way.
jw2019
Logo kết hợp một cảm giác mạnh mẽ về tính hiện đại và lịch sử.
The logo blended a strong sense of modernity and history.
WikiMatrix
Nhà ga mới được xây dựng theo các tiêu chuẩn TSA hiện đại.
The new terminal is built around the modern TSA standards.
WikiMatrix
Đó là một vấn đề với nguồn gốc hiện đại (sau 1868).
It is an issue with modern roots (post-1868).
WikiMatrix
Việc đó có cần thiết trong thời hiện đại không?
Is it necessary in these modern times?
jw2019
Hòn đảo Odaiba hiện đại bắt đầu thành hình khi Cảng Tokyo được mở năm 1941.
The modern island of Odaiba began to take shape when the Port of Tokyo opened in 1941.
WikiMatrix
Con tàu được tái cấu trúc rộng rãi và hiện đại hóa tại Portsmouth từ năm 1950 đến năm 1957.
The ship was extensively reconstructed and modernised at Portsmouth Dockyard between 1950 and 1958.
WikiMatrix
Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20.
The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.
WikiMatrix
Theo từ ngữ hiện đại, chúng ta có thể nói mình được mời “nắm lấy” thanh sắt.
In modern terms we might say we are invited to “get a grip.”
LDS
Xem thêm: Tứ niệm xứ – Wikipedia tiếng Việt
Nơi này hoạt động rất lâu trước khi thế giới hiện đại phát triển xung quanh.
The place was running a long time before the modern world built up around it.
OpenSubtitles2018. v3
Không phải là loại hiện đại đang bán trên thị trường.
Not the most advanced SAM on the market by any means, but more than capable of taking out passenger aircraft.
OpenSubtitles2018. v3
Nhiều môn thể thao “đụng chạm” hiện đại có tiềm năng khích động sự hung bạo.
Many modern contact sports have a potential for violence.
jw2019
Môn này là một bộ phận chủ yếu của giáo dục toán học hiện đại.
This subject constitutes a major part of contemporary mathematics education.
WikiMatrix
Hầu hết các loài chim sẻ hiện đại có mười chiếc lông này, một số chỉ có chín.
While most modern passerines have ten primaries, some have only nine.
WikiMatrix
Cuối cùng, công ty này trở thành hiện đại Nucor.
Eventually this company became the modern–day Nucor.
WikiMatrix
Chào mừng đến khu vực phản ảnh tâm lý New York hiện đại mới.
Welcome to ” Reflections of the Soul “
OpenSubtitles2018. v3
Một vài tác phẩm lịch sử hiện đại gọi Keitai là Vua Ohoto của Koshi.
Some modern reference works of history call Keitai simply King Ohodo of Koshi.
WikiMatrix
Tên của nó được chính thức đổi thành Shahrisabz trong kỷ nguyên hiện đại.
Its name was officially changed to Shahrisabz in the modern era.
WikiMatrix
Anh an toàn trong ranh giới của truyền thống, nó ngược lại với khái niệm hiện đại.
You play safe in the boundary of traditional, it’s against the modern concept.
QED
Thành phố Ocala hiện đại, được thành lập năm 1849, được xây dựng xung quanh khu vực pháo đài.
The modern city of Ocala, which was established in 1849, developed around the fort site.
WikiMatrix
Tôi nghĩ Thượng Hải là một thành phố đẹp và hiện đại.
I think Shanghai is a beautiful and modern city.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì