interest
Interest
- (Econ) Tiền lãi, lãi suất.
- + Xem RATE OF INTEREST.
interest /’intrist/
- danh từ
- sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
- a question of great interest: một vấn đề đáng chú ý
- sự thích thú; điều thích thú
- tầm quan trọng
- a matter of great interest: một việc quan trọng
- quyền lợi; lợi ích, ích kỷ
- to do something in (to) somebody’s interest (s): làm gì vì lợi ích của ai
- lợi tức, tiền lãi
- tập thể cùng chung một quyền lợi
- the steel interest: nhóm tư bản thép
- to make interest with somebody
- dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai
- sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
- ngoại động từ
- làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú
- liên quan đến, dính dáng đến
- the fight against aggression interests all peoples: sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc
- làm tham gia
- to interest a finacier in an undertaking: làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh
lãi
lợi ích
lợi tức
quyền lợi
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu sự quan tâmaccrual of interest sự tích lũy lợi nhuậnback interest nợ còn khất lạiback interest tiền thiếu nợback interest tiền thuế thiếucontrolling interest sự kiểm tra tài chínheffective interest rate mức lời thực sựfocal point of interest trung tâm thu hút sự chú ýfrequency range of interest phạm vi tần số quan tâmjoint interest phần hùnland interest quyền sở hữu đất đai[ ‘ intrist ]
o lợi tức
Phần lợi tức sản xuất từ giếng.
o sự quan tâm; quyền lợi, lợi ích
o lợi tức, tiền lãi
§ back interest : tiền thiếu nợ, tiền thuế thiếu, nợ còn khất lại
§ controlling interest : sự kiểm tra tài chính
§ joint interest : quyền lợi chung, phần hùn
§ landed interest : quyền sở hữu đất đai
§ life interest : quyền lợi trọn đời, quyền hưởng suốt đời
§ net profit interest : lợi tức thực
§ nonoperating mineral interest : (luật về) quyền lợi công nhân mỏ được hưởng khi đình công
§ operating interest : quyền tham gia một hợp đồng tô nhượng (góp vốn hoặc điều hành)
§ royalty interest : tiền thuế mỏ (trả cho chủ đất)
§ shipping interest : chủ tàu, chủ hãng đóng tàu; cổ phần trong công ty vận tải thủy
§ vested interest : quyền lợi được đảm bảo mãi mãi
§ working interest : quyền lợi tham gia vào một hợp đồng tô nhượng (góp vốn hoặc điều hành)
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
INTEREST
Tiền lãi
Số tiền do một bên phải trả cho việc sử dụng tiền của phía bên kia.Số tiền do một bên phải trả cho việc sử dụng tiền của phía bên kia .
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): interest, interest, interested, interesting, disinterested, uninterested, interestingly
Xem thêm: Neocortex là gì
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): interest, interest, interested, interesting, disinterested, uninterested, interestingly
Xem thêm: involvement, interestingness, sake, pastime, pursuit, stake, interest group, concern, occupy, worry, matter to
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì