labour tiếng Anh là gì?

Banner-backlink-danaseo
labour tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng labour trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ labour tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm labour tiếng Anh
labour
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ labour

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Bạn đang đọc: labour tiếng Anh là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

labour tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ labour trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ labour tiếng Anh nghĩa là gì.

labour /’leibə/ (labor) /’leibə/

* danh từ
– lao động
=manual labour+ lao động chân tay
– công việc, công việc nặng nhọc
=labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn
=the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
– tầng lớp lao động, nhân công
=labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ
=shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công
– đau đẻ
=a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ
!lost labour
– những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công

* nội động từ
– gắng công, nỗ lực, dốc sức
=to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
=to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
– di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
– (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
=to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò
=to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh
– đau khổ

* ngoại động từ
– dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
=to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề

labour
– (toán kinh tế) lao động, làm việc
– surplus l. lao động thặng dư

Thuật ngữ liên quan tới labour

Tóm lại nội dung ý nghĩa của labour trong tiếng Anh

labour có nghĩa là: labour /’leibə/ (labor) /’leibə/* danh từ- lao động=manual labour+ lao động chân tay- công việc, công việc nặng nhọc=labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn=the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường- tầng lớp lao động, nhân công=labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ=shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công- đau đẻ=a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ!lost labour- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công* nội động từ- gắng công, nỗ lực, dốc sức=to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người=to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động- (+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của=to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò=to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh- đau khổ* ngoại động từ- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết=to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đềlabour- (toán kinh tế) lao động, làm việc- surplus l. lao động thặng dư

Đây là cách dùng labour tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ labour tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

labour /’leibə/ (labor) /’leibə/* danh từ- lao động=manual labour+ lao động chân tay- công việc tiếng Anh là gì?
công việc nặng nhọc=labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn=the labours of Hercules tiếng Anh là gì?
Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường- tầng lớp lao động tiếng Anh là gì?
nhân công=labour and capital+ lao động và tư bản tiếng Anh là gì?
thợ và chủ=shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công- đau đẻ=a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ!lost labour- những cố gắng vô ích tiếng Anh là gì?
những nỗ lực uổng công* nội động từ- gắng công tiếng Anh là gì?
nỗ lực tiếng Anh là gì?
dốc sức=to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người=to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ- di chuyển chậm chạp tiếng Anh là gì?
di chuyển khó khăn tiếng Anh là gì?
lắc lư tròng trành trên biển động- (+ under) bị giày vò tiếng Anh là gì?
quằn quại tiếng Anh là gì?
chịu đau đớn tiếng Anh là gì?
là nạn nhân của=to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò=to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh- đau khổ* ngoại động từ- dày công trau dồi tiếng Anh là gì?
chuẩn bị kỹ lưỡng tiếng Anh là gì?
bàn bạc chi tiết=to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đềlabour- (toán kinh tế) lao động tiếng Anh là gì?
làm việc- surplus l. lao động thặng dư

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments