Mess Around Là Gì

MESS AROUNDINFORMALMeaning 1: to spend time doing various things that are not important, without any particular purpose or plan: Nghĩa 1: dành thời gian làm chuyện linh tinh, không có bất kỳ mục đích hoặc kế hoạch cụ thể nàoThey spend their weekends messing around on their boat. Mấy ngày cuối tuần, họ lên tàu lang thang rong ruổi. My brother likes messing around with computers. Em trai tôi thích nghịch/vọc máy tính. He spent the day with friends, just messing about.Cả ngày anh ấy chỉ ngồi chơi không với bạn bè. He spends all day messing around with the dogs instead of working.Cả ngày nó ngồi không chơi với chó chẳng làm việc. Stop messing around watching the telly, and come and help me.Thôi ườn ra đó xem ti-vi, đến giúp tôi một tay nào. We spent the week messing around in the cottage.Tuần này tụi mình chỉ ăn rồi chơi không trong lều thôi. I need to stop messing around and make some decisions.Tôi phải thôi ăn không ngồi rồi và quyết định thôi.

Meaning 2: to behave in a stupid or annoying way: Nghĩa 2: cư xử ngu ngốc hoặc khiến bực mình: quậyStop messing around and listen to me!Thôi quậy đi rồi nghe tôi nói này! Meaning 3: to be sexually unfaithfulngoại tình; không chung thủyFriend 1: I think my husband is messing around on me. Friend 2: You think he is having sex with another woman? Friend 1: Yes. I think he is having an affair. Friend 2: That”s terrible. Bạn 1: Tao nghĩ chồng tao không chung thủy mày à. Bạn 2: Mày nghĩ lão đang có quan hệ tình dục với con khác à? Bạn 1: Ừ. Tao nghĩ lão đang ngoại tình. Bạn 2: Oải quá. Credit: http://www.idioms4you.com/complete-idioms/mess-around.html to mess around – Gerund Form:Messing around at the beach is a nice way to take a break. Lang thang dạo biển là một cách nghỉ ngơi dễ chịu. Messing around in class is not a good way to get good grades.

Bạn đang xem : Mess around là gì

Bạn đang xem: Mess around là gì

Bạn đang đọc: Mess Around Là Gì

Nghịch trong lớp không phải là cách hay để có điểm cao. Messing around with the TV set might improve its performance.Vọc ti vi có thể làm tivi hoạt động tốt hơn. Messing around with your boyfriend at the movies is fun.Âu yếm bồ trong rạp chiếu phim thì vui. Messing around on your wife is not a smart thing to do.Không chung thủy với vợ không phải là việc làm thông minh. to mess around – Examples: 1) … everything we needed for the journey so that we could make good time and not mess around on the road with four kids screaming from the back seat about eating.1 ). mọi thứ cần cho chuyến đi này để có thể vui thú và trên đường không khốn khổ với bốn trẻ gào thét ở ghế sau đòi ăn. 2) The people who sit in the back tend to mess around more and do worse in the course.

Xem thêm : Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương Tiếng Anh Là Gì ? English Adventure

2 ) Người ngồi phía sau thường hay nghịch hơn và học dở hơn. 3) I was told by my dad: ” You want to mess around? Fine, but I”ll break your legs if you get a girl …” 3 ) Bố bảo tôi:” Con muốn vui chơi à? Được thôi, nhưng bố sẽ bẻ gãy cẳng con nếu chơi gái.”4) While we never slept together, we did mess around a bit. It was fun. 4 ) Tuy chúng tôi chưa từng ngủ với nhau, nhưng chúng tôi có âu yếm nhau một chút. Vui. 5) Taking a day, or evening, away, to laugh and maybe even mess around helps a marriage, not hurts it. 5 ) Bỏ ra một ngày, hoặc một đêm để cười đùa, và thậm chí âu yếm nhau sẽ cứu giúp hôn nhân, chứ không làm hại nó. 6) I think he said he was engaged and he was messing around with Jackie and he got caught or something like that. 6 ) Tôi nghĩ anh ta nói anh ta đã hứa hôn thế mà anh ta vẫn đi lại với Jackie rồi bị bắt gặp hay đại loại thế. 7) I got shot — flesh wound — when a bunch of us were messing around in the woods with antique pistols.

7 ) Tôi bị bắn – – vết thương ở phần mềm – – khi đám chúng tôi đang lang thang trong rừng với mấy cây súng lục cũ. 8) I went back to this girl”s house and we started messing around. 8 ) Tôi quay lại nhà cô gái này và chúng tôi bắt đầu âu yếm nhau.

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments