Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.
Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.
Bạn đang đọc: Giảm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
WikiMatrix
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
And that’s why the dopamine levels off when a food becomes boring.
ted2019
Urani dioxit được tạo ra bằng cách giảm urani trioxit bằng hydro.
Uranium dioxide is produced by reducing uranium trioxide with hydrogen.
WikiMatrix
Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu.
A ‘circuit breaker’ was used in an attempt to slow down the decline in the stock price.
WikiMatrix
Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay.
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today.
WikiMatrix
Tôi có thể chấp nhận giảm một chút về cự ly
I can accept a slight loss of range
opensubtitles2
Chi phí có thể được giảm thiểu bằng cách thực hiện các bước cần thiết để tránh bị phạt do lỗi liên tục.
Costs can be minimized by taking the necessary steps to avoid penalties that result when errors are repeatedly made.
WikiMatrix
Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc.
A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China.
WikiMatrix
Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó.
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog.
WikiMatrix
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
WikiMatrix
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.
ted2019
Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF.
However, the realization that the human immunodeficiency virus ( HIV ) causes AIDS discredited any potential connection with ASF .
WikiMatrix
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force
QED
Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown Nguồn Gốc Và Ý Nghĩa Của Từ Downtown
Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.
WikiMatrix
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
‘ A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise .
QED
Clorobenzen đã từng được sử dụng trong quá trình sản xuất một số thuốc trừ sâu, đáng kể nhất là DDT, bằng phản ứng với chloral (trichloroacetaldehyde), nhưng ứng dụng này đã giảm khi DDT bị hạn chế sử dụng.
Chlorobenzene once was used in the manufacture of certain pesticides, most notably DDT, by reaction with chloral (trichloroacetaldehyde), but this application has declined with the diminished use of DDT.
WikiMatrix
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
But data revealed that Nassau County, a community in New York, had managed to decrease the number of black kids being removed.
ted2019
Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày.
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days.
WikiMatrix
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause.
ted2019
Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó.
Its current range is drastically reduced from its historic range.
WikiMatrix
Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á.
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia.
WikiMatrix
Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.
WikiMatrix
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
So in the United States, since the advent of treatment in the middle of the 1990s, there’s been an 80- percent decline in the number of HlV- infected children.
QED
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
QED
Sau năm 90 TCN, sức mạnh của Parthia đã bị suy giảm bởi những xung đột triều đại, trong khi cùng lúc đó, quyền lực của người La Mã ở Anatolia đã sụp đổ.
After 90 BC, the Parthian power was diminished by dynastic feuds, while at the same time, Roman power in Anatolia collapsed.
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì