nền tảng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Nền tảng thế hệ Chip kế tiếp của Intel sẽ hỗ trợ GPGPU

Intel ‘s Next Generation Platform to Support GPGPU

EVBNews

Đó là nền tảng của tôi, phải không?

It’s my cornerstone, isn’t it?

OpenSubtitles2018. v3

Người dùng Thingiverse sản xuất nhiều cải tiến và sửa đổi cho nhiều nền tảng khác nhau.

Thingiverse users produce many improvements and modifications for a variety of platforms.

WikiMatrix

nền tảng từ năm 597, nhà thờ chính tòa được xây dựng lại hoàn toàn từ năm 1070 tới 1077.

Founded in 597, the cathedral was completely rebuilt between 1070 and 1077.

WikiMatrix

Đang trở thành nền tảng của nền kinh tế.

Becoming the basis of the economy.

QED

Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.

Return Visit: (4 min. or less) g16.4 10-11 —Lay the groundwork for the next visit.

jw2019

14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?

14. (a) How have many missionaries and pioneers laid a solid foundation?

jw2019

Biểu đồ hình nến phục vụ như là một nền tảng của phân tích kỹ thuật.

Candlestick charts serve as a cornerstone of technical analysis.

WikiMatrix

[ Trích từ ” Myth and Infrastructure ” – ” Huyền thoại và nền tảng ” ]

[ Excerpts from ” Myth and Infrastructure ” ]

QED

Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.

Now please hang on to that Paisley snail story, because it’s an important principle.

ted2019

Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới

Lay the groundwork for the next visit

jw2019

Một nền tảng cộng đồng là một tổ chức từ thiện công cộng.

A community foundation is a public charity.

WikiMatrix

Mercury dựa trên nền tảng Mozilla Thunderbird.

Mercury was based on Mozilla Thunderbird.

WikiMatrix

Vì nó mở ra một nền tảng mới.

Because it opens up its platform.

QED

Họ còn nói rằng nền tảng của thế giới mới này đang được thành lập ngay bây giờ!

They even say that the foundation of this new world is being laid right now!

jw2019

Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ.

The second foundation is fairness/reciprocity.

ted2019

nền tảng này hoàn toàn vững chắc.

And the foundation’s solid.

OpenSubtitles2018. v3

Đặt nền tảng tốt đẹp cho hôn nhân của bạn

Laying a Fine Foundation for Your Marriage

jw2019

Tại sao con tầu Enterprise đòi hỏi sự hiện diện của các đơn vị nền tảng carbon?

Why does Enterprise require the presence of carbon units?

OpenSubtitles2018. v3

Nền tảng thậm chí cũng không có.

Even foundation also do not have.

QED

Xây trên nền tảng ngoại giáo

Building on Pagan Foundations

jw2019

Nó là nền tảng của họ.

It’s their cornerstone.

OpenSubtitles2018. v3

một trong những nền tảng ban đầu của Google.

Enter PageRank, one of the early cornerstones of Google.

ted2019

Chức năng nền tảng chéo:

Cross-platform functionality:

support.google

Nền tảng của sự thay đổi

The Foundation for the Change

jw2019

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments