ngày hết hạn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Đảm bảo rằng ngày hết hạn của bạn là chính xác cho mỗi video.

Make sure that your expiration dates are correct for each video.

support.google

Hầu hết thực phẩm vẫn có thể ăn được sau ngày hết hạn.

Most food is still edible after the expiration date.

WikiMatrix

Người tiêu dùng phải cẩn thận về ngày hết hạn và đọc bản in đẹp.

Consumers must be careful of expiration dates and read the fine print.

WikiMatrix

Một số loại kem chống nắng bao gồm ngày hết hạnngày mà chúng không còn hiệu quả.

Some sunscreens include an expiration date — a date indicating when they are no longer expected to be effective.

WikiMatrix

Ngày xuất bản và ngày hết hạn của video.

The publication and expiration date of the video.

support.google

Bạn có thể xóa quyền truy cập của người nhận vào email trước ngày hết hạn.

You can stop your recipient viewing the email before the expiry date.

support.google

Người gửi có thể đã xóa email hoặc xóa quyền truy cập của bạn trước ngày hết hạn.

The sender may have deleted the email or removed your access before the expiry date.

support.google

Một số cái có ghi ngày hết hạn sử dụng.

Some are labeled with an expiration date.

jw2019

Trái đất không bao giờ có “ngày hết hạn”, tức bị hủy diệt.—Thi-thiên 119:90.

There is no expiration date —ever! —Psalm 119:90.

jw2019

Email mời có ghi ngày hết hạn.

The invitation email contains an expiration date.

support.google

Cuộc sống đường phố cũng có ngày hết hạn mà.

These streets got an expiration date on them.

OpenSubtitles2018. v3

Bỏ qua thẻ này nếu video của bạn không có ngày hết hạn.

Omit this tag if your video does not expire .

support.google

Hầu hết các mã giảm giá có ngày hết hạn sau đó chúng không còn giá trị sử dụng.

Most coupons have an expiration date after which they will not be honored.

WikiMatrix

Đi gặp một nhân viên bảo hiểm vào ngày hết hạn bảo hiểm thì đúng là trùng hợp tệ hại…

Meeting an insurance agent the day your policy runs out is coincidence.

OpenSubtitles2018. v3

“Bán trước ngày” là một thuật ngữ ít mơ hồ hơn cho những gì thường được gọi là “ngày hết hạn“.

“Sell by date” is a less ambiguous term for what is often referred to as an “expiration date“.

WikiMatrix

Hầu hết các loại thuốc tiếp tục có hiệu quả và an toàn trong một thời gian sau ngày hết hạn.

Most medications continue to be effective and safe for a time after the expiration date.

WikiMatrix

Nghiên cứu cho thấy khoảng 90% trong số đó là an toàn và hiệu quả miễn là 15 năm trước ngày hết hạn.

The study showed that about 90% of them were safe and effective as long as 15 years past their expiration dates.

WikiMatrix

Khái niệm ngày hết hạn có liên quan nhưng khác biệt về mặt pháp lý trong một số khu vực pháp lý.

The concept of expiration date is related but legally distinct in some jurisdictions.

WikiMatrix

Quyền chọn Mỹ (American option) – có thể được thực hiện vào bất kì ngày giao dịch nào trước hoặc cùng ngày hết hạn.

An American option on the other hand may be exercised at any time before the expiration date.

WikiMatrix

Tuy nhiên, việc lưu trữ sữa không đúng cách có thể dẫn đến ô nhiễm hoặc hư hỏng vi khuẩn trước ngày hết hạn.

However, improper storage of milk may result in bacterial contamination or spoilage before the expiration date.

WikiMatrix

Ngày hết hạn của dược phẩm chỉ định ngày nhà sản xuất đảm bảo đầy đủ hiệu lực và độ an toàn của thuốc.

The expiration date of pharmaceuticals specifies the date the manufacturer guarantees the full potency and safety of a drug.

WikiMatrix

Nếu vào ngày hết hạn mà người nhận chưa phản hồi email, thì người dùng mới mà bạn tạo trong Ad Manager sẽ bị xóa.

If the recipient doesn’t respond to the email by the expiration date, the new user you’ve created in Ad Manager will be deleted.

support.google

Nếu quyền truy cập của người dùng có ngày hết hạn quyền truy cập, thì ngày đó sẽ được nêu trong thư mời của họ.

If the user’s access has an access expiry date, it will be included in their invitation.

support.google

Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào.

You can use confidential mode to set an expiry date for messages or revoke access at any time.

support.google

Đó là số thẻ tín dụng, đó là ngày hết hạn, đó là mã bảo vệ, và đó là tên của chủ sở hữu của thẻ.

That’s the credit card number, that’s the expiration date, that’s the security code, and that’s the name of the owner of the card.

QED

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments