100 từ đồng nghĩa cho Passionate (có Ví dụ)

( Bạn thấy bài viết này có ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 san sẻ. Xin cảm ơn ! )

100 từ đồng nghĩa cho Passionate (có Ví dụ)

Một từ khác cho Passionate là gì? Sau đây là danh sách các từ đồng nghĩa phổ biến của từ Passionate trong tiếng Anh với các câu ví dụ và đồ họa thông tin ESL. Học những từ này để sử dụng thay vì Passionate sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Ý nghĩa của “Passionate”:

Đây là cảm xúc do bị kích thích tình dục. Nó cũng là một cảm xúc bộc lộ sự ấm cúng và chăm sóc so với một ai đó hoặc một cái gì đó .

Examples:

I can feel him been passionate about her feeling towards him.

Tôi hoàn toàn có thể cảm thấy anh ấy mê hồn cảm xúc của cô ấy so với anh ấy .

You need to feel his passionate care for you.

Bạn cần cảm nhận được sự chăm sóc nồng nhiệt của anh ấy dành cho bạn .

I can’t believe you’ve been feeling passionate about him for a long time now.

Tôi không hề tin rằng bạn đã cảm thấy mê hồn với anh ấy trong một thời hạn dài .

Passionate love is a quenchless thirst .
They had a passionate and often stormy relationship .
I admire his passionate belief in what he is doing .
They were locked in a passionate embrace on the station platform .
They were locked in a passionate embrace .
Behind that cold exterior there’s a passionate man .
The novelist characterizes his heroine as capricious and passionate .
If you are passionate about something, pursue it .
I’m a passionate believer in public art .

Từ đồng nghĩa phổ biến của từ “Passionate”.

 – Fanatical

 – Burning

 – Resolute

 – Sincere

 – Lecherous

 – Ardent

 – Vigorous

 – Erotic

 – Emotional

 – Violent

 – Aroused

 – Consuming

 – Serious

 – Quick

 – Enthusiastic

 – Romantic

 – Tempestuous

 – Steamy

 – Lusty

 – Hot-tempered

 – Turbulent

 – Tender

 – Zealous

 – Impassioned

 – Affectionate

 – Irascible

 – Energetic

 – Red-hot

 – Sexual

 – Eager

 – Hot

 – Stirring

 – Spirited

 – Tumultuous

 – Hotheaded

 – Peppery

 – Fond

 – Fanatic

 – Mad

 – Lively

 – Heartfelt

 – Furious

 – Frantic

 – Moving

 – Sexy

 – Warm

 – Frenzied

 – Perfervid

 – Impetuous

 – Devoted

 – Desirous

 – Glowing

 – Lustful

 – Libidinous

 – Inflamed

 – Sentimental

 – Stimulated

 – Blazing

 – Strong

 – Anxious

 – Impulsive

 – Active

 –

Short-tempered

 – Sultry

 – Feverish

 – Fierce

 – Dedicated

 – Torrid

 – Touchy

 – Explosive

 – Amatory

 – Horny

 – Quick-tempered

 – Stormy

 – Volatile

 – Intense

 – Animated

 – Amorous

 – Wholehearted

 – Exuberant

 – Hot-blooded

 – Industrious

 – Testy

 – Ablaze

 – Passional

 – Keen

 – Avid

 – Heated

 – Choleric

 – Loving

 – Vehement

 – Breathless

 – Irritable

 – Flaming

 – Fervent

 – Hearty

 – Earnest

 – Excited

 – Deep

 – Wild

 – Great

 – Fervid

 – Fiery

Xem thêm những từ đồng nghĩa tương quan khác :

Từ đồng nghĩa Passionate với ví dụ

Burning

His burning ambition was to study medicine .
Tham vọng cháy bỏng của anh là theo học ngành y .

Consuming

During this period, politics became his consuming interest .
Trong thời kỳ này, chính trị trở thành mối chăm sóc tiêu dùng của ông .

Emotional

Her emotional appeal left him completely cold .
Sự mê hoặc về tình cảm của cô khiến anh trọn vẹn lạnh nhạt .

Energetic

He seemed a dynamic and energetic leader .
Anh ấy có vẻ như là một nhà chỉ huy năng động và tràn trề nguồn năng lượng .

Excited

He was getting excited just thinking about the trip .
Anh ấy đã trở nên phấn khích khi chỉ nghĩ về chuyến đi .

Fanatical

She’s fanatical about healthy eating .
Cô ấy rất cuồng tín về việc siêu thị nhà hàng lành mạnh .

Feverish

I touched his forehead. He felt hot and feverish .
Tôi sờ trán anh ấy. Anh cảm thấy nóng và phát sốt .

Fiery

He delivered the sermon with fiery passion .
Ông thuyết pháp với niềm đam mê rực lửa .

Flaming

She has had a flaming row with her lover .
Cô nàng đã có màn đụng hàng nảy lửa với người tình .

Heartfelt

Our heartfelt sympathy goes out to the victims of the war .
Sự cảm thông chân thành của chúng tôi dành cho những nạn nhân của đại chiến .

Heated

After some heated argument a decision was finally taken .
Sau 1 số ít tranh cãi nảy lửa, một quyết định hành động ở đầu cuối đã được đưa ra .

Impassioned

She made an impassioned plea for help .
Cô làm một mê hồn lời cầu xin sự trợ giúp .

Passional

I am a passional girl with a warm and kind heart .
Tôi là một người mê hồn cô gái với một ấm cúng và loại tim .

Strong

Gentle to have, but not compromise, I want to be in quiet, not strong .
Nhẹ nhàng là có, nhưng không thỏa hiệp, tôi muốn yên tĩnh, không can đảm và mạnh mẽ .

Tumultuous

It was a tumultuous time in her life .
Đó là khoảng chừng thời hạn đầy dịch chuyển trong cuộc sống cô .

Chúc bạn thành công !

 

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

5/5 - (1 vote)
Banner-backlink-danaseo

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments