phổi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.

If Kutner’s right, it’s not a tummy ache. It’s a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache.

OpenSubtitles2018. v3

Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.

And his total lung capacity is twice the size of an average person.

QED

Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.

Marijuana explains the high carboxy, the cloudy lungs and the happiness.

OpenSubtitles2018. v3

Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.

Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia.

LDS

Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

When she gets a cold, if she’s not careful, it turns to pneumonia.

OpenSubtitles2018. v3

Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh.

Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby’s lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery.

WikiMatrix

thì cũng không phải phổi.

So whatever is bothering him, it wasn’t his lungs.

OpenSubtitles2018. v3

Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc.

And according to them, this creates an artificial lung in the filter.

ted2019

Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu.

Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood.

WikiMatrix

Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.

And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer.

QED

▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.

▪ “The connection between media violence and real-life [adolescent] aggression is nearly as strong as the link between smoking and lung cancer.” —THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.

jw2019

Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo.

SUSAN’S questions about God began at age seven, when her nine-year-old friend Al was hospitalized with polio and confined to an iron lung.

jw2019

Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt

I could feel it burning my lungs, and I looked up to see the sun shining in my face.

QED

Một ví dụ của nghiên cứu quan sát là một trong những khám phá sự tương quan giữa giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi.

An example of an observational study is one that explores the association between smoking and lung cancer.

WikiMatrix

Chị ấy chết vì ung thư phổi.

She died of lung cancer.

OpenSubtitles2018. v3

Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.

Others help carry oxygen from the lungs to the rest of our body.

jw2019

Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.

Bacteria gets into the lungs, spreads to the heart.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý – không phải phổi đâu – với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim.

I’m going to talk about physiology — not about lungs, but other analogies with human physiology, especially the heart .

ted2019

Phát ban trước rồi mới gây viêm phổi.

The rash came first, caused the pneumonia.

OpenSubtitles2018. v3

Pérez qua đời năm 1932 trong bệnh viện vì bệnh phổi.

Pérez died in 1932 in hospital of lung disease.

WikiMatrix

Các tiêu chuẩn cũng dựa trên nồng độ nitơ dioxide cho thấy tác động đáng kể và sâu sắc đến chức năng của phổi của bệnh nhân hen.

The standards also based on the concentration of nitrogen dioxide that show a significant and profound effects on the function of the pulmonary of asthmatic patients.

WikiMatrix

Ông là người dẫn chương trình World News Tonight (Tin tức Thế giới Tối nay) một mình từ 1983 đến khi qua đời năm 2005 vì biến chứng ung thư phổi.

He was the sole anchor of ABC’s World News Tonight from 1983 until his death in 2005 of complications from lung cancer.

WikiMatrix

Giải thích vấn đề tim, máu và phổi.

It explains the heart, the blood, and her lungs.

OpenSubtitles2018. v3

Khi Bill nhiễm chứng sưng phổi, chính Karen cũng bệnh và gắng gượng chăm sóc cho chồng và hai con.

When Bill came down with pneumonia, Karen was ill herself and was struggling to care for him and the children.

jw2019

phổi Nam Mỹ (tên khoa học: Lepidosiren paradoxa) là loài cá phổi duy nhất được tìm thấy trong các đầm lầy và vùng nước chảy chậm của Amazon, Paraguay, và hạ lưu sông Paraná ở Nam Mỹ.

The South American lungfish (Lepidosiren paradoxa) is the single species of lungfish found in swamps and slow-moving waters of the Amazon, Paraguay, and lower Paraná River basins in South America.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments