Twice kết thúc quảng bá trong các chương trình âm nhạc vào tập Inkigayo vào ngày 4 tháng 6.
Twice ended their promotions in music shows on the June 4th episode of Inkigayo.
Bạn đang đọc: quảng bá trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
WikiMatrix
Bài hát được quảng bá trên chương trình âm nhạc trong hai tuần, bắt đầu với M!
It was promoted on music shows for two weeks, starting with M!
WikiMatrix
Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo.
One young man produced illustrations to promote religious values.
LDS
Quảng bá cho “Pinocchio (Danger) và album kết thúc vào ngày 29 tháng 5 năm 2011.
The promotions of “Pinocchio (Danger)” and the album ended on May 29, 2011.
WikiMatrix
Các sản phẩm bị mất hoặc bị thay đổi số sê-ri cũng không được phép quảng bá.
This also includes products where the serial number has been removed or altered .
support.google
Bài hát được dùng để quảng bá cho mùa thứ hai của 90210 trên kênh E4 tại Anh.
It was also used to promote the second season of 90210 on E4 in the UK.
WikiMatrix
Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác.
Google does not allow the promotion of trực tuyến pharmacies in other countries .
support.google
Phiên bản vinyl giới hạn ban đầu của “Hometown Glory” không kèm theo video quảng bá.
The initial limited edition vinyl release of “Hometown Glory” does not have a promo video.
WikiMatrix
Cuối thập niên 1980, chúng tôi sang Hoa Kỳ để quảng bá ban nhạc.
In the late 1980’s, we traveled to the United States to promote our band.
jw2019
Friedman xuất hiện trong video âm nhạc để quảng bá cho các bài hát của mình.
Friedman appears in music videos to promote his songs.
WikiMatrix
Google hạn chế việc quảng bá nội dung có bản quyền.
Google restricts the promotion of copyrighted content .
support.google
Hoạt động quảng bá cho “Hush” bắt đầu vào ngày 10 tháng 5 năm 2012, trên Mnet’s M!
The promotions for “Hush” started in May 10, 2012, on Mnet’s M!
WikiMatrix
Bỏ kế hoạch quảng bá vớ vẩn của Lucy.
Xem thêm: Thuốc Berberin: Những điều cần biết
Scrap Lucy’s precious promotional marketing crap.
OpenSubtitles2018. v3
Ngày 5 tháng 8 năm 2009, Lee được bổ nhiệm làm Đại sứ quảng bá cho tại Korea Tourism Organization (KTO).
On 5 August 2009, Lee was appointed promotional ambassador of the Korea Tourism Organization.
WikiMatrix
Vào năm 2012, Douglass tới tham gia E3, lần này là để quảng bá cho GREE.
In 2012, Douglass attended E3, this time to promote GREE.
WikiMatrix
Để quảng bá bài hát này, Alizée xuất hiện trên kênh radio của Pháp, NRJ, vào 27 tháng 9 năm 2007.
To promote the single, Alizée appeared on the French radio station, NRJ, on 27 September 2007.
WikiMatrix
Big Bang sau đó dừng quảng bá cho A cũng album D. ^ YG Entertainment.
Big Bang stop promoting the single afterwards and also didn’t promote the next single album D. YG Entertainment. “
WikiMatrix
Garbage bắt đầu đi tour quảng bá Version 2.0 cùng tháng, tour diễn kép dài đến cuối năm 1999.
Garbage began touring Version 2.0 that month, a tour which lasted until the end of 1999 .
WikiMatrix
Sự kiện này đã được tài trợ và quảng bá bởi nhãn hiệu mỹ phẩm Innisfree.
This event was sponsored and promoted by the cosmetics brand Innisfree.
WikiMatrix
Bài hát quảng bá cho mùa thi là “Watch Me Move” của Fefe Dobson.
Wasse co–wrote “Watch Me Move” performed by Fefe Dobson.
WikiMatrix
Google hạn chế việc quảng bá các loại nội dung dành cho người lớn sau đây:
Google restricts the promotion of the following types of adult-orientated content :
support.google
Connick cũng lưu diễn tại Bắc Mỹ để quảng bá album này.
Connick also toured North America in support of this album.
WikiMatrix
Ca sĩ người Mỹ Madonna đã phát hành 83 đĩa đơn, 13 đĩa đơn quảng bá và 14 bài hát khác.
American singer Madonna has released 83 singles and 17 promotional singles and charted with 10 other songs.
WikiMatrix
Họ có một tour quảng bá vào đầu năm 2007 với This Providence, The Almost và Love Arcade.
They headlined a tour in April through May 2007 with This Providence, The Almost, and Love Arcade.
Xem thêm: Thuốc Berberin: Những điều cần biết
WikiMatrix
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki công nghệ