Mục lục nội dung
Thông tin thuật ngữ relapse tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
relapse
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ relapse
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang đọc: relapse tiếng Anh là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
relapse tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ relapse trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ relapse tiếng Anh nghĩa là gì.
relapse /ri’læps/
* danh từ
– sự trở lại, sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
– sự phạm lại
– (y học) sự phát lại; sự phải lại (bệnh gì)* nội động từ
– trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
=to relapse into prverty+ lại rơi vào tình trạng nghèo khổ
=the room relapses into silence+ căn phòng trở lại yên tĩnh
– phạm lại
=to relapse into crime+ phạm lại tội ác
– (y học) phải lại (bệnh gì)
Thuật ngữ liên quan tới relapse
Tóm lại nội dung ý nghĩa của relapse trong tiếng Anh
relapse có nghĩa là: relapse /ri’læps/* danh từ- sự trở lại, sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó)- sự phạm lại- (y học) sự phát lại; sự phải lại (bệnh gì)* nội động từ- trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó)=to relapse into prverty+ lại rơi vào tình trạng nghèo khổ=the room relapses into silence+ căn phòng trở lại yên tĩnh- phạm lại=to relapse into crime+ phạm lại tội ác- (y học) phải lại (bệnh gì)
Đây là cách dùng relapse tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ relapse tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
relapse /ri’læps/* danh từ- sự trở lại tiếng Anh là gì?
sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó)- sự phạm lại- (y học) sự phát lại tiếng Anh là gì?
sự phải lại (bệnh gì)* nội động từ- trở lại tiếng Anh là gì?
lại rơi vào (một tình trạng nào đó)=to relapse into prverty+ lại rơi vào tình trạng nghèo khổ=the room relapses into silence+ căn phòng trở lại yên tĩnh- phạm lại=to relapse into crime+ phạm lại tội ác- (y học) phải lại (bệnh gì)