Hiện nay, tiếng Trung được đánh giá là ngôn ngữ phổ biến ngang ngửa với tiêng Anh. Vì thế, cụm từ Ní hảo là một lời chào rất quen thuộc đối với chúng ta. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa biết Ta chá hảo tiếng Trung là gì? Để hiểu rõ hơn về nó, hãy cùng mindovermetal tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Mục lục nội dung
Ta chá hảo tiếng Trung là gì?
Theo từ điển Trung Quốc, Ta chá hảo (大家好) có nghĩa là chào mọi người. Đây là câu dùng để chào hỏi xã giao với nhiều người. Hoặc bạn có thể dùng các câu chào hỏi khác như:
你好 (Nǐ hǎo): xin chào, chào bạn,… (cách chào hỏi này chỉ sử dụng cho bạn bè, đồng nghiệp ngang tuổi hoặc nhỏ tuổi hơn)
您好 (Nín hǎo): chào ông, chào bà, chào ngài,… (cách chào hỏi này lại trang trọng, lịch sự hơn. Do đó, thường sử dụng với người lớn tuổi, cấp trên, khách hàng của bạn)
Một số mẫu câu trong giao tiếp
Trong xưng hô
你好! | Nǐ hǎo! | Ní khảo | Xin chào (anh, chị)! |
南哥好。 | Nán gē hǎo | Nán cưa khảo. | Xin chào anh Nam. |
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Ní khảo ma? | Anh(chị) khỏe không? |
你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? | Nỉ sân thí hảo ma? | Anh(chị) khỏe không? |
我很好,谢谢。 | Wǒ hěn hǎo, xièxiè. | Ủa khấn khảo, xia xia. | Tôi rất khỏe. Cảm ơn |
我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo. | Úa giể khấn khảo. | Tôi cũng rất khỏe. |
我不太好。 | Wǒ bù tài hǎo. | Ủa bú thai khảo. | Tôi không khỏe lắm. |
请问,你叫什么名字? | Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? | Chỉnh uân, nỉ cheo sấn mơ mính chư? | Xin hỏi, anh (chị) tên là gì? |
我叫中南。 | Wǒ jiào zhōngnán. | Ủa chao Chung Nán. | Tên tôi là Trung Nam. |
您贵姓。 | Nín guìxìng. | Nín cuây xinh. | Ông họ gì? |
我姓阮。 | Wǒ xìng ruǎn. | Ủa xinh duản. | Tôi họ Nguyễn. |
认识你很高兴。 | Rènshì nǐ hěn gāoxìng. | Rân sư nỉ khẩn cao xinh. | Rất vui được quen anh (chị). |
Trong chào hỏi
Từ vựng cơ bản
Một số từ mới
我 | Wǒ | ủa Tôi, ta.. |
你 | Nǐ | Nỉ Anh, bạn, chị |
我们 | Wǒmen | Wǒmen Chúng tôi |
他(她,它) | tā (tā, tā) | Tha Anh ấy( cô ấy, nó ) |
好 | Hǎo | Khảo Tốt, đẹp |
问 | Wèn | Uần Hỏi |
身体 | Shēntǐ | Sân thỉ Sức khỏe, cơ thể |
不 | Bù | Bù Không |
太 | Tài | Thai Quá, lắm |
也 | Yě | Giề- Cũng |
还 | Hái | Khái Vẫn, vẫn còn, mà còn |
谢谢 | Xièxiè | Xia xia Cám ơn |
工作 | Gōngzuò | Cung chua Công việc |
很 | Hěn | Khẩn Rất, lắm, quá, hết sức |
姓 | Xìng | Xing Họ |
叫 | Jiào | Cheo Gọi, tên |
名字 | Míngzì | Mính chư Tên |
是 | Shì | Sư Là |
谁 | Shéi | Suấy Ai |
再见 | Zàijiàn | Chai chen Tạm biệt |
高兴 | Gāoxìng | Cao xinh Vui mừng |
认识 | Rènshì | Rân sư Quen, quen biết |
Như vậy, chắc hẳn các bạn cũng hiểu Ta cha hảo tiếng Trung là gì? Hy vọng bài viết này sẽ đem đến nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, hãy bình luận xuống phía dưới để cùng nhau giải đáp. Đừng quên theo dõi mindovermetal để biết thêm nhiều tin tức hay nhé! Chúc các bạn học tập tốt.