tại chức trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Banner-backlink-danaseo

Nhưng ông chỉ ở tại chức không đầy 1 năm.

He remained in office for less than a year.

WikiMatrix

Abbott lúc đó đã 70 tuổi, và chỉ tại chức đến tháng 11 năm 1892 khi ông nghỉ hưu vì bệnh.

Abbott was 70 years old at the time, and served only until November 1892 when he retired due to ill health.

WikiMatrix

Peel tại chức vài tháng rồi từ chức sau một loạt thất bại trước Nghị viện.

Peel remained in office for a few months, but resigned after a series of parliamentary defeats.

WikiMatrix

Tham gia vào Buổi Họp Huấn Luyện Tại Chức [4.1.4]

Participate in Inservice Training [4.1.4]

LDS

Ông trở thành Thủ tướng vào tháng 6 năm 1891 khi Macdonald mất khi đang tại chức.

He became prime minister in June 1891 following Macdonald’s death in office.

WikiMatrix

Chết lúc tại chức vì lý do tự nhiên.

Died in office of natural causes.

WikiMatrix

Vào thời điểm ông qua đời ông vẫn giữ kỷ lục tại chức thủ tướng nhiều ngày nhất.

At the time of his death he still held the record for most days of incumbency as prime minister .

WikiMatrix

William B. Conway, được bổ nhiệm 1838; chết đang tại chức vào tháng 11 năm 1839.

William B. Conway, appointed 1838; died in office, November 1839.

WikiMatrix

Cá nhân Washington trông coi nỗ lực này trong suốt nhiệm kỳ tại chức của mình.

Washington personally oversaw this effort through the end of his presidency.

WikiMatrix

Drewry là chủ tịch FIFA thứ ba qua đời khi đang tại chức.

Drewry was the third FIFA president to die in office.

WikiMatrix

Bà là người có nhiệm kỳ ngắn nhất với tư cách Quyền Tổng thống, và chỉ có ba ngày tại chức.

She had the shortest term as the Acting President, serving only three days in office.

WikiMatrix

Vào tháng 5 năm 2016, INS Sahyadri đã được trao giải ‘Trophy xuất sắc nhất’ tại chức năng Hạm đội hàng năm Visakhapatnam.

In May 2016, INS Sahyadri was awarded the ‘Best Ship Trophy’ at the annual Fleet Awards function in Visakhapatnam.

WikiMatrix

Một khía cạnh khác của việc huấn luyện tại chức bao gồm những lần đến thăm và quan sát lớp học.

Another facet of inservice training involves classroom visits and observations.

LDS

Sir Robert de Crull là người cuối cùng giữ chức này dưới thời Edward III và cũng là người tại chức lâu nhất.

Sir Robert de Crull was the last to fill this position during Edward III’s reign and would have the longest tenure in this position.

WikiMatrix

Hugh trẻ mở rộng vị thế và quyền lực của ông ta khắp xứ Wales, chủ yếu là tại chức danh Lãnh chúa Marcher.

Hugh the Younger subsequently expanded his holdings and power across Wales, mainly at the expense of the other Marcher Lords.

WikiMatrix

Neelam Sanjiva Reddy pronunciation (trợ giúp·chi tiết) (19 tháng 5 năm 1913 – 1 tháng 6 năm 1996) là Tổng thống Ấn Độ thứ 6, tại chức từ năm 1977 đến năm 1982.

Neelam Sanjiva Reddy pronunciation (help·info) (19 May 1913 – 1 June 1996) was the sixth President of India, serving from 1977 to 1982.

WikiMatrix

Viện Đại học Breslau trở thành một trung tâm danh tiếng về sinh lý thực vật và vi sinh học khi ông còn tại chức.

The University of Breslau became an innovative center for plant physiology and microbiology while he was there.

WikiMatrix

Điều 125 của Hiến pháp quy định rằng nếu thủ tướng từ chức hoặc chết tại chức, thì một thủ tướng hành động được chỉ định.

Article 125 of the Constitution states that should the prime minister resign or die in office, an acting prime minister is appointed.

WikiMatrix

Basappa Danappa Jatti phát âm (trợ giúp·chi tiết) (10 tháng 9 năm 1913 – 7 tháng 6 năm 2002) là Phó Tổng thống Ấn Độ thứ 5, tại chức từ năm 1974 đến năm 1979.

Basappa Danappa Jatti pronunciation (help·info) (10 September 1913 – 7 June 2002) was the fifth Vice President of India, serving from 1974 to 1979.

WikiMatrix

Trong suốt năm cuối cùng của tổng thống Jimmy Carter (1980), lạm phát trung bình là 12,5%, so với 4,4% suốt năm cuối cùng tại chức của tổng thống Reagan (1988).

During Jimmy Carter’s last year in office (1980), inflation averaged 12.5%, compared with 4.4% during Reagan’s last year in office (1988).

WikiMatrix

Khi còn tại chức giám mục ở Alexandria, ông đã dùng sự hối lộ, lời phỉ báng và vu khống để phế truất giám mục của Constantinople.

While he was bishop of Alexandria, Cyril used bribery, libel, and slander in order to depose the bishop of Constantinople.

jw2019

Ông theo học chuyên ngành lý luận luật học lớp nghiên cứu sinh tại chức ở Trường Đảng Trung ương trong khi giữ một công việc ở Tây Tạng.

He studied legal theory at the Central Party School while holding a job in Tibet.

WikiMatrix

Sau cái chết của Gonchigiin Bumtsend, bà trở thành quyèn Chủ tịch Mông Cổ trong giai đoạn chuyển giao, tại chức từ ngày 23 tháng 9 năm 1953 đến ngày 8 tháng 7 năm 1954.

Following the death of Gonchigiin Bumtsend, she became acting President of Mongolia for the transitional period, lasting from 23 September 1953 until 8 July 1954 .

WikiMatrix

Mặc dù phần lớn các chương trình đã được tổ chức tại Bắc Mỹ, bốn – năm 1980, 1989, 2001 và 2011 – đã được tổ chức tại Pháp.

Although the majority of the shows have been held in North America, four – in 1980, 1989, 2001 and 2011 – have been held in France.

WikiMatrix

Mặc dù nhiều đảng chính trị đã không công khai ủng hộ hoặc phản đối các quyền LGBT, nhưng có một số chính trị gia LGBT công khai tại chức.

Although many political parties have not openly supported or opposed LGBT rights, there are several openly LGBT politicians in office.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments