Mục lục nội dung
turn around | turn somebody/something around
→ đổi hướng ngược lại; làm ai đổi hướng ngược lại.
Bạn đang xem: Take back là gì
Đang xem : Take back là gì
Phong, you need to turn around in order to see the picture.
Phong, con cần quay ngược lại để thấy được bức tranh .
turn around | turm something around
→ trở nên thành công xuất sắc, sau một thời hạn không thành công xuất sắc .Do you think you have the passion and mettle to turn John ” s business around ?Anh có nghĩ là mình có đủ đam mê và năng lực để xoay chuyển tình thế của công ty John không ?
break off
→ ngừng nói hay ngừng làm gì một lát .He was telling an interesting story but suddently broke off near the end .Anh ta đang kể một câu truyện thật hay thì bất ngờ ngừng nói ở gần đoạn kết .
break something off
→ ngừng cái gì ( đặc biệt quan trọng là một mối quan hệ ) một cách bất ngờ đột ngột .As Iran was committed to developing nuclear weapons, the US threatened to break off diplomatic relations .Vì Iran quyết tâm tăng trưởng vũ khí hạt nhận, Mỹ rình rập đe dọa chấm hết quan hệ ngoại giao .
cut something out
→ “ cắt ra ” : bỏ đi cái gì đó ra khỏi một đoạn văn, một câu truyện, … ( = omit )I think you should cut out the part about Henry .Tau nghĩ mày nên bỏ đi cái phần về Henry .
tuck somebody in
→ đắp mền cho ai trước khi đi ngủ .I tucked Mary in just now. She felt asleep before you came back .Em vừa cho Mary đi ngủ. Con cảm thấy buồn ngủ trước khi anh về .
tuck in | tuck into something
→ ( British English, informal ) ăn nhiều đồ ăn, một cách nhanh gọn và hứng khởi .After a few days of intensive preparation for exams, Andrew tucks into everything he could found in the fridge .Sau một vài ngày sẵn sàng chuẩn bị stress để thi, Andrew ăn ngốn nghiến tổng thể những gì cậu ta hoàn toàn có thể tìm thấy được trong tủ lạnh .
give something away
→ Tặng Ngay cái gì làm quà tặng .Tet is coming. What do you plan to give away to the children ? Tết sắp đến rồi. Em định Tặng quà gì cho con đây ?
give something/somebody away
→ bật mý một điều gì mà mình hay ai đó muốn giữ bí hiểm ( = betray ) .Be careful not to talk too much or you ” ll give yourself away .Chú ý đừng nói quá nhiều nhé ; không thì anh sẽ để lộ ra anh là ai mất .
take something back
→ mang trả lại cửa hàng cái gì (vì không vừa ý, vì hàng có lỗi).
Xem thêm: Đau Răng Khôn Uống Thuốc Gì Để Giảm Đau ? Đau Răng: Dùng Thuốc Giảm Đau Nào Tốt Nhất
May, where are you going? – I”m taking back the shoes I just bought yesterday: somehow I don”t feel very comfortable wearing them.
Xem thêm: Tứ niệm xứ – Wikipedia tiếng Việt
May, con định đi đâu nhé ? – Con mang trả đôi giày mới mua trong ngày hôm qua : không hiểu sao con cảm thấy mang không tự do lắm .→ rút lại điều gì bạn đã nói ( vì nói sai ) .I ” m sorry to have said so. Let me take it back .Tôi xin lỗi đã nói những điều đó. Cho tôi rút lại .
hang up
→ cúp điện thoại thông minh sau khi chuyện trò xong .They only hung up after an hour of conversation .Họ chỉ ngưng cuộc điện thoại thông minh sau một tiếng dài trò chuyện .
hang up on someone
→ cúp điện thoại cảm ứng một cách bất ngờ đột ngột .Mike, I ” m sorry, don ” t hang up on me !Mike, mình xin lỗi, đừng cúp điện thoại cảm ứng mà !
turn in
→ ( old-fashioned ) : đi ngủ .It ” s already late, I probably need to turn in .Đã trể rồi, chắc mình phải đi ngủ đây .
turn somebody in
→ ( informal ) mang ai đến trình báo với công an / cơ quan có thẩm quyền về việc người đó đã phạm tội .Bill, I know who ” s robbed the old lady. He lives just opposite. Do you think I should turn him in ?Bill, tau biết thằng đã chấn lột cụ già. Hắn sống ngay ở đối lập. Mày nghĩ tau có nên giao nó cho công an không ?
call something off
→ hủy cái gì ( = cancel ) .Because of bad weather, the long-awaited match between MU and Chelsea was called off .Vì thời tiết xấu, cuộc đấu được mong đợi lâu nay giữa MU và Chelsea đã bị hủy .
tear something off
→ lấy cái gì một cách nhanh gọn và thiếu cẩn trọng hay dùng đấm đá bạo lực .Mike, Mike, the guy is tearing off the bracelet from the lady .Mike, mike, thằng kia đang muốn lấy đi cái vòng đeo tay của cô ta kìa .Những bộ từ vựng tiếng Anh nền tảngĐể học thêm nhiều kiến thức và kỹ năng có ích về tiếng Anh và đời sống, follow Peter Hưng, người sáng lập fordassured.vn, qua » Peter Hưng ” s Blogvà qua » Facebook .
Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt
Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!
Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.
Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với fordassured.vnđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.
Xem thêm: Bạn Biết Gì Về Ntfs Và Fat32 Và Ntfs Có Gì Khác Nhau Như Thế Nào?
Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở fordassured.vn
fordassured.vn có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,fordassured.vn còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Source: https://mindovermetal.org
Category: Wiki là gì