Mỗi người sinh ra đều có một cái tên dành riêng cho bản thân. Tên của bạn chứa đầy sự yêu thương, ước vọng và mong muốn của bố mẹ, gia đình gửi gắm vào. Mỗi cái tên sẽ mang một ý nghĩa riêng biệt và thiêng liêng. Liệu bạn đã biết được ý nghĩa thực sự đằng sau cái tên của mình chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Mindovermetal đi tìm hiểu Tên Thuần Việt của bạn là gì nhé!
Mục lục nội dung
Nguồn gốc về tên thuần Việt
Trước hết để có hiểu được tên tiếng Việt của bạn có nghĩa như thế nào. Thì bạn cần phải hiểu rõ được nguồn gốc về họ tên của bạn như thế nào đã. Trong suốt lịch sử văn hóa Việt Nam thì bên cạnh tên thật ra còn có một số tên khác nhau như:
- Tên húy: Là tên được đặt từ khi bạn mới chào đời.
- Tên tự: Đây là cái tên được lấy từ chữ của 1 câu trong sách cổ xưa. Nó mang ý nghĩa liên quan đến tên húy; hoặc là chứa đựng tên húy. Ngày xưa chỉ có những ai có đọc sách thánh hiền; hoặc là nhà khá giả, quan chức thì mới đặt tên tự cho con cháu.
- Tên hiệu: Là tên được đặt để gọi ở nhà; chỗ ở; hoặc là nơi đọc sách viết văn. Đôi khi còn thể hiện tâm chí của cá nhân đó.
- Biệt hiệu: Là tên nói lên 1 đặc điểm riêng biệt nào đó của 1 người. Thường thì chỉ có 1 số nho sĩ mới đặt biệt hiệu.
- Tên thụy: Là tên của người sống đặt cho người đã khuất. Việc đặt tên thụy với mục đích ca tụng tài đức của người đã khuất đó.
Những cái tên này đều bắt nguồn từ thời phong kiến. Tuy nhiên thì nó đã được lược bỏ dần đi theo thời gian; nhằm đáp ứng với những phong tục văn hóa truyền thống ngày nay. Tính cho đến nay thì chỉ còn có tên Thật là tên thường gọi được sử dụng rộng rãi. Còn tùy vào gia đình thì sẽ có đặt biệt danh hay không. Hoặc là người đó lớn lên tự lấy biệt danh mới cho mình.
Ý nghĩa tên Thuần Việt của bạn là gì?
Tên của bạn sẽ theo bạn suốt cả cuộc đời. Vì thế việc đặt tên cho con cháu là 1 việc rất quan trọng. Có nhiều gia đình sử dụng sách cổ, hay như lên google để dịch xem ý nghĩa tên đó như thế nào rồi mới đặt tên cho con cháu của mình.
Theo như tử vi và phong thủy, thì mỗi cái tên sẽ mang ý nghĩa đặc biệt và có ảnh hưởng đến số mệnh của con người. Có thể hiểu rằng họ tên sẽ ảnh hưởng đến người mang tên đó đến hết cuộc đời. Đồng thời đại diện cho bạn trong giao tiếp và trên sách vở. Còn có tác động đến vận mệnh cuộc đời của người mang tên.
Khi bạn đem họ tên của mình lên google dịch ý nghĩa theo tử vi và phong thủy thì sẽ biết được ý nghĩa; hợp tuổi; hợp năm; dương khí và âm khí hòa hợp;… cũng giống với việc mang theo một lá bùa hộ thân. Mang đến cho bạn những điều hạnh phúc, tài lộc cũng như công danh sự nghiệp về sau.
Giải mã một số tên trong tiếng Hán
Ngoài việc đặt tên thuần Việt ra, thì tên Hán – Việt cũng là một sự lựa chọn của nhiều gia đình đặt cho con cháu. Thường thì tên Hán – Việt chứa đựng nhiều ý nghĩa hơn. Do đó mà nhiều người không ngần ngại tìm kiếm lựa chọn tên Hán – Việt khi đặt tên con mình.
Dưới đây là một số tên tiếng Hán mà bạn có thể tham khảo:
An: Trong tiếng Hán Việt thì tên An có nghĩa là an bình, thư thái và yên ổn. Nếu đặt tên An cho con gái thì sẽ là một người tài sắc – đức hạnh vẹn toàn. Còn nếu đặt tên cho con trai thì sẽ là một người tài giỏi, thẳng thắn và cương trực.
Bình: Tên này có ý nghĩa là công bằng, liêm chính, và không thiên vị. Sẽ là một người luôn giữ được bình tĩnh. Giải quyết được mọi khó khăn gặp phải.
Phong: Tên này mang ý nghĩa sung túc, đầy đủ và to lớn,… Sẽ là một người gánh vác được những trọng trách lớn lao.
Phương: Có nghĩa là chính trực và ngay thẳng. Xử lý mọi công việc một cách thấu tình và đạt lý.
Hiển: Có nghĩa là vẻ vang, sáng tỏ và rõ ràng. Những ai mang tên này dự đoán sẽ mang về nhiều tiền bạc, danh vọng cho gia tộc.
Một số tên đẹp dành cho bé trai và bé gái
Tên đẹp cho bé gái
Nếu đặt tên con bé gái thì nên lựa những tên mang ý nghĩa hướng đến các đức tính công – dung – ngôn hạnh. Dưới đây là tổng hợp 1 số tên Hán – Việt hay và có ý nghĩa đẹp dành cho bé gái:
Lam Giang: mang ý nghĩa là một dòng sông nước xanh dịu dàng và êm ả.
Mộc Lan: Là biểu tượng cho sự thanh tao và cao quý.
Diệp Bích: Là cành vàng lá ngọc của gia đình.
Vàng Anh: hy vọng con sẽ giống như một loài chim khôn khéo, có mưu trí và linh động.
Hạ Châm: Ước mong con sẽ có một dung mạo xinh đẹp, kiêu sa đài các, có một cuộc đời sung túc.
Hoài An: Mong muốn con sẽ có một cuộc sống an bình.
Hương Tràm: Hy vọng con sẽ vượt qua được mọi phong ba bão táp, vẫn tỏa hương thơm ngát.
Khả Hân: Mong muốn cuộc đời của con tràn ngập niềm vui.
Khánh Ngân: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống đầy sung túc và vui tươi.
Khánh Ngọc: Ẩn chứa sự suôn sẻ và quý giá.
Linh Chi: Mong muốn con luôn có cuộc đời mạnh khỏe.
Linh Đan: Là thần dược quý hiếm của cha mẹ.
Ngọc Khuê: Là một loại ngọc trong sáng và thuần khiết, đẹp nhất.
Phúc An: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống an nhàn và hạnh phúc.
Thiên Hà: Là bầu trời và vũ trụ của cha mẹ.
Tên đẹp cho bé trai
Dưới đây là một số tên hay dành cho các bé trai mà các mẹ các bố có thể tham khảo:
Bảo Long: mang ý nghĩa là một con rồng quý báu đối với cha mẹ. Là niềm tự hào của gia đình.
Bảo Lâm: Có ý nghĩa là quý giá, rừng quý. Ám chỉ những người có kỹ năng và giá.
Bảo Minh: Là người sáng dạ, có mưu trí và quý báu như bảo vật của bố mẹ.
Đức Duy: Có nghĩa là Tâm Đức sẽ luôn đi theo và sáng mãi trong suốt cuộc đời của con.
Tài Đức: Hy vọng con sẽ là một người có tài đức vẹn toànòa
Hoàng Nam: Mong muốn con sau này sẽ trở thành một người có đức cao vọng trọng.
Hoàng Phong: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống giàu sang phú quý.
Nhân Văn: Mong muốn con sẽ trở thành một người có tri thức và đầy chữ nghĩa.
Thanh Liêm: Hy vọng con sẽ có một cuộc đời mãi trong sáng và chính trực.
Hiền Minh: Mong muốn con sau này sẽ trở thành một người vừa có tài vừa có đức lại còn sáng suốt.
Thành Công: Với mong muốn con sẽ đạt được những mục tiêu, mong muốn của mình.
Tuấn Kiệt: Hy vọng con lớn lên sẽ trở thành một người khôi ngô, tuấn tú và có tài năng.
Với những thông tin ở trên đã giúp cho người đọc hiểu được Tên Thuần Việt của bạn là gì. Đồng thời biết thêm nhiều tên hay để tham khảo sau này đặt tên cho con cái của mình. Và đừng quên theo dõi Mindovermetal mỗi ngày để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác.