lệ phí trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

lệ phí tư vấn.

And the consultation fee.

QED

Đối với chương trình MBA, sinh viên phải nộp một khoản lệ phí thi $200 cho mỗi môn học.

The school board quickly authorized $200 to be paid to each designer.

WikiMatrix

Lệ phí xuất nhập cảnh đều được thu tại nhà ga lúc lên hay xuống tàu.

Entry and exit fees are collected at the station upon embarking or disembarking.

WikiMatrix

Nó là lệ phí đó!

It’ s our currency.. you see!

opensubtitles2

Nếu như nó chưa trả lệ phí với cấp trên, thì mày tự do hành động.

If this guy isn’t already paid up with HR, you can have at it .

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, lệ phí khác vẫn giữ nguyên.

But the tax remains.

WikiMatrix

Chính chúng ta, qua hình thức thuế và những lệ phí khác.

Ultimately, we do, in the form of taxes and other fees.

jw2019

Bao nhiêu là lệ phí cơ bản ở đây?

How much is the basic fee here?

QED

Lệ phí giấy phép được phân loại là thuế, và việc trốn thuế là một tội hình sự.

The licence fee is classified as a tax, and its evasion is a criminal offence.

WikiMatrix

Lệ phí tư vấn người bạn của bạn.

Your friend consultation fee.

QED

Ông chỉ nhớ có sẵn tiền lệ phí cuối cùng cho tôi.

You just make sure to have my final payment ready.

OpenSubtitles2018. v3

Một phần của vấn đề là nhiều thư ký nữ không muốn trả lệ phí của họ.

Part of the issue is that many female clerks do not wish to pay their dues.

WikiMatrix

Giai đoạn này của thời gian nộp lệ phí.

This period of time lodging fee.

QED

Nhưng ông nên biết là… ngân hàng sẽ tính thêm lệ phí thấu chi đó.

Just be aware there may be an overdraft fee from your credit card company, okay?

OpenSubtitles2018. v3

Lệ phí cho mỗi lần xin là NT$1.632.

The fee for each application is NT$1,632.

WikiMatrix

Lệ phí gì vậy?

What monthly fees?

opensubtitles2

Lệ phí ghi danh là bao nhiêu?

How much is the registration fee?

OpenSubtitles2018. v3

MERCUTIO Lệ phí đơn giản!

MERCUTlO The fee simple!

QED

Lệ phí khác nhau tùy thuộc vào sản phẩm, nhà sản xuất và điều kiện thị trường.

The fee varies greatly depending on the product, manufacturer, and market conditions.

WikiMatrix

Tôi có phải trả lệ phí tư vấn!

Pay me the consultation fee!

QED

Tuy nhiên, lệ phí giấy phép đã thu hút được sự chỉ trích.

The licence fee has, however, attracted criticism.

WikiMatrix

Hàng năm Micronesia thu tiền lệ phí đánh cá khoảng 4 triệu USD.

Each day of delay cost thousands of pesos.

WikiMatrix

Lệ phí của ông ta là tất cả những gì cần thiết.

His fee is all that’s necessary.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta cũng không cần nạp pin hay trả một lệ phí dịch vụ hằng tháng.

We don’t even need to charge batteries or pay a monthly service fee.

LDS

Có một số nhóm đã vận động về vấn đề lệ phí giấy phép.

There are a number of pressure groups campaigning on the issue of the licence fee.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments