tôm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.

When the landlord’s away, the tenants will play .

Tatoeba-2020. 08

Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.

So if the United States removes a million dollars ‘ worth of lobsters from a reef, Kiribati gets 50,000 dollars .

ted2019

Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.

Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.

ted2019

Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.

The main work is catching lobsters, which calls for much dedication.

jw2019

Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.

Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree.

ted2019

Chúng như tôm hùm, nhưng thiếu càng lớn đặc trưng lớn trên các cặp chân đi bộ đầu tiên.

They resemble lobsters, but lack the large characteristic pincers on the first pair of walking legs.

WikiMatrix

Loài cá này trước đây đã từng được sử dụng làm cá mồi (baitfish) cho ngành đánh bắt tôm hùm.

This fish has, in the past, been used as a baitfish for the lobster fishing industry.

WikiMatrix

Tôm nước ngọt.

Crayfish.

OpenSubtitles2018. v3

Một lượng lớn tôm được thu hoạch mỗi năm ở Vịnh Mexico và Đại Tây Dương để đáp ứng nhu cầu tôm quốc gia.

Copious amounts of shrimp are harvested each year in the Gulf of Mexico and the Atlantic Ocean to satisfy a national demand for shrimp.

WikiMatrix

Một ví dụ về nền ẩm thực mới này là “Dublin Lawyer”: tôm hùm nấu trong whiskey và kem.

An example of this new cuisine is “Dublin Lawyer”: lobster cooked in whiskey and cream.

WikiMatrix

Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc – Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không

For example, in New Orleans we have Cajun Chinese food, where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish .

QED

Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.

So, the smasher raptorial appendage can stab with a point at the end, or it can smash with the heel .

ted2019

Trong khi trong cryptobiosis, trứng tôm nước muối có thể sống sót ở nhiệt độ không khí lỏng (−190 ° C hoặc −310 ° F) và một tỷ lệ nhỏ có thể sống sót trên nhiệt độ sôi (105 ° C hoặc 221 ° F) trong tối đa hai giờ. ]

While in cryptobiosis, brine shrimp eggs can survive temperatures of liquid air (−190 °C or −310 °F) and a small percentage can survive above boiling temperature (105 °C or 221 °F) for up to two hours.

WikiMatrix

Thành công của loài này là do chúng chuyên ăn loài tôm krill Nam Cực phong phú của vùng biển phía Nam, mà chúng là thích nghi, cấu trúc răng như rây.

This success of this species is due to its specialized predation on the abundant Antarctic krill of the Southern Ocean, for which it has uniquely adapted, sieve-like tooth structure.

WikiMatrix

O. scyllarus là một trong các loài tôm tít lớn hơn, màu sắc sặc sỡ hơn thường thấy, dài từ 3 đến 18 xentimét (1,2 đến 7,1 in).

O. scyllarus is one of the larger, more colourful mantis shrimps commonly seen, ranging in size from 3 to 18 cm (1.2 to 7.1 in).

WikiMatrix

Nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Lân Thắng và nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng Đỗ Trung Quân cho biết bị côn đồ tạt sơn đỏ hoặc/và mắm tôm hôi vào nhà.

Rights activist Nguyen Lan Thang and prominent musician and poet Do Trung Quan described thugs vandalizing their property by splashing red paint and rancid shrimp paste.

hrw.org

Eric Drury là một ngư dân đánh bắt tôm biết rõ rằng công việc làm ăn của anh ấy không phải là nạn nhân duy nhất chịu đe doạ .

Eric Drury is a shrimper but knows that his business is not the only one threatened .

EVBNews

Giống như các loài tôm hùm đất khác, Astacus astacus chỉ giới hạn ở vùng nước ngọt, chỉ sinh sống trong các con suối, sông và hồ không bị ô nhiễm.

Like other true crayfish, A. astacus is restricted to fresh water, living only in unpolluted streams, rivers, and lakes.

WikiMatrix

Bánh mỳ tôm nướng!

Shrimp toast!

OpenSubtitles2018. v3

Kết cấu này giúp tôm tít có thể nhìn thấy các sự vật bằng 3 phần khác nhau của cùng 1 mắt.

This configuration enables mantis shrimp to see objects with three parts of the same eye.

WikiMatrix

Nhóm này ban đầu được Karl Grobben miêu tả bao gồm Stomatopoda (tôm tích), và một số nhà khoa học hiện đại tiếp tục sử dụng các phân loại này.

The group as originally described by Karl Grobben included the Stomatopoda (mantis shrimp), and some modern experts continue to use this definition.

WikiMatrix

Mình thích quán Tôm Hùm.

I love The Lobster Shack.

OpenSubtitles2018. v3

Rach, thì quên chuyện tôm đi.

Rach, forget the lobsters, okay?

OpenSubtitles2018. v3

Các trang trại nuôi tôm và ngành công nghiệp muối bị tàn phá.

The shrimp farms and salt industry were left devastated.

WikiMatrix

Sushi chứa tôm non (Pandalus borealis hoặc Marsupenaeus japonicus) vẫn còn sống và có thể động đậy những cái chân và râu trong khi ăn.

The sushi contains baby shrimp (Pandalus borealis or Marsupenaeus japonicus) that are still alive and able to move its legs and antenna while being eaten.

WikiMatrix

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments