tôn giáo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.

Well, education is a global religion.

QED

Tôn giáo thì nói rằng, ” Vô lý.

Religions go, ” Nonsense.

QED

Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa

Christmas and Easter come from ancient false religions

jw2019

Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông.

You’ve taught me a lot about religion, your Eminence.

OpenSubtitles2018. v3

Họ từ chối ăn thịt vì những lý do tôn giáo, đạo đức, và sức khỏe.

He refused on moral and religious grounds.

WikiMatrix

Lẽ thật và lễ lộc tôn giáo

The Truth and Religious Observances

jw2019

Có Nhiều Tôn Giáo và Phong Tục của Tổ Phụ Chúng Ta Không

There Are Many Faiths and Traditions of Our Fathers

LDS

Và mỗi tôn giáo, mỗi giáo phái, diễn giải Thượng đế đó là gì.

And each religion, each sect, translates what that god is.

Literature

Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả.

An important part is false religion.

jw2019

Tôn giáo tự xưng theo đấng Christ làm ô uế luật của đấng Christ

Christendom Pollutes the Law of the Christ

jw2019

SAANEN Ngày 8 tháng 8 năm 1971 – 5 – THÔNG MINH VÀ SỐNG TÔN GIÁO Sống tôn giáo là gì?

SAANEN 8 AUGUST 1971 5 INTELLIGENCE AND THE RELIGIOUS LIFE What is a religious life?

Literature

Các nghi lễ tôn giáo khác cũng được tiến hành vào cuối của vở kịch.

Another ritual blessing is conducted at the end of the play.

WikiMatrix

Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng.

Choosing the right kind of association is essential.

jw2019

Chúng tôi tin chắc rằng mình đã tìm được tôn giáo thật.—Giăng 13:34, 35.

We were convinced that we had found the true religion. —John 13:34, 35.

jw2019

Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.

As a young man, Joseph “was called up to serious reflection”9 on the subject of religion.

LDS

Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không?

Do the adherents of this world’s religions bear such testimony?

jw2019

Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị

Throughout history religious leaders have meddled in politics

jw2019

Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến.

While he and John are speaking, some religious leaders come along.

jw2019

“Hầu hết các tôn giáo đều dạy là phải yêu thương người lân cận.

“Most religions teach that people should love their neighbor.

jw2019

Một phần ngoại lệ của việc này là sự xâm nhập của tôn giáo.

One partial exception was the penetration of religion.

WikiMatrix

Đó sẽ là một tôn giáo không có mục tiêu.

It would be without purpose.

jw2019

Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo.

We offer memorial packages for families of all faiths.

OpenSubtitles2018. v3

Tổ chức này không có bất kỳ mỗi liên quan chính trị hay tôn giáo nào.

The organization has no political or religious associations.

WikiMatrix

Một tôn giáo do con người đặt ra có ích gì?

What purpose would a man-made religion serve?

jw2019

Thâm tâm họ hoài nghi, họ coi tôn giáo là một phương tiện trị dân.

Though sceptics in their inmost hearts, they looked upon religion as an instrument of government.

Literature

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments