Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt chi tiết

Đặc điểm phân biệt những con người đến từ những vương quốc khác nhau đa phần đến từ điểm khác nhau về màu da và khuôn mặt. Mỗi một vùng đất, một vương quốc sẽ có những đặc thù về khuôn mặt và những bộ phận trên khuôn mặt riêng không liên quan gì đến nhau và khác nhau. Vậy nên, trong bài viết này, mindovermetal muốn gửi đến những bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt một cách khá đầy đủ nhất

Cùng học và trau dồi vốn từ vựng chủ đề này để khi bước ra ngoài quốc tế to lớn, bạn hoàn toàn có thể tự tin miêu tả những nét đặc trưng trên khuôn mặt của người Nước Ta đến bạn hữu quốc tế nhé !

Từ vựng về khuôn mặt (Face shapes)

Mở đầu cho bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt là những từ vựng miêu tả khuôn mặt. Để miêu tả khuôn mặt, trước khi đi đến chi tiết các bộ phận trên khuôn mặt, các bạn nên tìm hiểu về các hình khối của khuôn mặt. Một khuôn mặt vuông chữ điền hay một khuôn mặt duyên dáng trái xoan được gọi tên trong tiếng Anh như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu nào.

tron-bo-tu-vung-tieng-anh-mieu-ta-khuon-mat-chi-tiet-mindovermetal

  • diamond /ˈdaɪəmənd/: mặt hình hột xoài
  • heart /hɑː(r)t/: mặt hình trái tim
  • inverted triangle /ˌɪnˈvɜː(r)tɪd ˈtraɪæŋɡ(ə)l/: mặt hình tam giác ngược
  • oblong /ˈɒblɒŋ/: thuôn dài
  • oval /ˈəʊv(ə)l/: mặt hình trái xoan
  • pear /peə(r)/: mặt hình quả lê
  • rectangle /ˈrekˌtæŋɡ(ə)l/: mặt hình chữ nhật
  • round /raʊnd/: mặt tròn
  • square /skweə(r)/: mặt vuông chữ điền
  • triangle /ˈtraɪæŋɡ(ə)l/: mặt hình tam giác

Từ vựng về mắt (Eyes)

Đôi mắt là hành lang cửa số của tâm hồn. Trong phần từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt này, tất cả chúng ta có rất nhiều từ tiếng Anh đẹp. Ngoài ra, thường thì, mỗi khi nhìn vào mặt của ai đó, tất cả chúng ta thường có xu thế nhìn vào mắt tiên phong. Vậy mắt sẽ là một bộ phận không hề bỏ lỡ trong chủ đề từ vựng về khuôn mặt được phải không nào ?

tron-bo-tu-vung-tieng-anh-mieu-ta-khuon-mat-chi-tiet-1-mindovermetal

  • beady /ˈbiːdi/: mắt tròn to, nhìn sáng và long lanh
  • clear /klɪə(r)/: mắt khỏe mạnh, nhìn tinh tường, rõ ràng
  • liquid /ˈlɪkwɪd/: mắt long lanh
  • pop-eyed /ˌpɒp ˈaɪd/: mắt tròn xoe (thường vì ngạc nhiên)
  • sunken /ˈsʌŋkən/: mắt sâu
  • piggy /ˈpɪɡi/: mắt ti hí, mí mắt trùng thấp xuống phần con ngươi mắt
  • close-set /ˌkləʊs ˈset/: mắt gần nhau, khoảng cách giữa hai mắt gần nhau
  • boss-eyed /ˌbɒs ˈaɪd/: mắt bị chột
  • bug-eyed /ˈbʌɡ ˌaɪd/: mắt lồi to
  • cross-eyed /ˌkrɒs ˈaɪd/: mắt lác

3. Từ vựng về mũi (Nose)

Mũi là đặc điểm khá dễ nhận dạng của người phương Tây và người phương Đông. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ có các từ mũi cao hay mũi tẹt/ mũi thấp để nhận biết về nó. Bên cạnh đó, chúng ta còn có rất nhiều các từ vựng khác nhau để mô tả mũi một cách chi tiết nhất.

tron-bo-tu-vung-tieng-anh-mieu-ta-khuon-mat-chi-tiet-2-mindovermetal

  • aquiline /ˈækwɪˌlaɪn/: mũi khoằm, mũi chim ưng
  • broad with large nostrils /brɔːd wɪð lɑː(r)dʒ ˈnɒstrəl/: mũi rộng, lỗ mũi to
  • bulbous /ˈbʌlbəs/: mũi bầu tròn và đầy đặn ở phần chóp mũi
  • flesh /fleʃ/: mũi đầy đặn
  • hawk-nosed /hɔːk ˈnəʊzd/: mũi diều hâu, mũi khoằm
  • sloping tip /sləʊp tɪp/: mũi nhọn
  • snub /snʌb/: mũi hếch, đầu mũi hơi vểnh, hếch lên trên
  • straight-edged /streɪt edʒd/: mũi thẳng, mũi dọc dừa
  • thin and pointed /θɪn ænd ˈpɔɪntɪd/: mũi mọng và nhọn
  • turned-up /ˈtɜː(r)nd ʌp/: mũi nhỏ và vểnh lên dần phần chóp

Từ vựng về mái tóc (Hairstyle)

Bổ sung cho từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt là những từ vựng về mái tóc .

Đặc điểm khác nhau giữa những người đến từ các đất nước khác nhau thông thường sẽ không thể hiện nhiều qua các kiểu tóc. Tuy nhiên, các kiểu tóc lại là đặc điểm mà chúng ta thường sử dụng để miêu tả mọi người một cách riêng biệt, thường dùng để nhận dạng một người khi bạn muốn mô tả người đó cho một người khác để dễ hình dung. Cùng xem chúng ta có những kiểu tóc gì nhé!

tron-bo-tu-vung-tieng-anh-mieu-ta-khuon-mat-chi-tiet-3-mindovermetal

Kiểu tóc cho nam (Mens hairstyles)

  • bald head /bɔːld hed/: hói
  • crew cut /kru kʌt/: đầu đinh
  • cropped hair /ˌkrɒpt heə(r)/: tóc cắt ngắn
  • flat-top /flæt tɒp/: đầu bằng
  • shaved head /ʃeɪvd hed/: tóc húi cua
  • undercut /ˌʌndə(r)ˈkʌt/: kiểu tóc cắt ngắn ở phần dưới, để dài hơn ở trên đỉnh

Kiểu tóc cho nữ (Womens hairstyles)

  • bob /bɒb/: tóc ngắn ôm mặt, ngắn trên vai
  • bun /bʌn/: tóc búi cao
  • bunch /bʌntʃ/: tóc buộc cao
  • cornrows /ˈkɔː(r)nˌrəʊs/: tóc tết thành nhiều lọn nhỏ
  • dreadlocks /ˈdredˌlɒks/: tóc uốn lọn dài
  • layered hair /ˈleɪə(r)d heə(r)/: tóc tỉa nhiều lớp
  • long hair /lɒŋ heə(r)/: tóc dài
  • permed hair /pɜː(r)md heə(r)/: tóc uốn lượn sóng
  • ponytail /ˈpəʊniˌteɪl/: tóc buộc đuôi ngựa

Từ vựng về cằm (Chin/Jaw)

  • short chin /ʃɔː(r)t tʃɪn/: cằm ngắn
  • long chin /lɒŋ tʃɪn/: cằm dài
  • double chin /ˈdʌb(ə)l tʃɪn/: hai cằm
  • fleshy chin /ˈfleʃi tʃɪn/: cằm thịt
  • pointed chin /ˈpɔɪntɪd tʃɪn/: cằm nhọn
  • square chin /skweə(r) tʃɪn/: cằm vuông
  • receding chin /rɪˈsiːdɪŋ tʃɪn/: cằm lõm
  • wide chin /waɪd tʃɪn/: cằm rộng
  • cleft chin /kleft tʃɪn/: cằm chẻ

Từ vựng về trán (Forehead)

  • broad forehead /brɔːd ˈfɔː(r)ˌhed/: trán rộng
  • narrow forehead /ˈnærəʊ ˈfɔː(r)ˌhed/: trán hẹp
  • curved forehead /kɜː(r)vd ˈfɔː(r)ˌhed/: trán dô

Một số từ chỉ đặc điểm khuôn mặt khác

  • mole /məʊl/: nốt ruồi
  • dimples /ˈdɪmp(ə)lz/: lúm đồng tiền

Trên đây là một loạt các từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt. Đừng bỏ lỡ những bài viết về các chủ đề từ vựng khác trên trang của mindovermetal nhé.

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments